Xem ngày tốt xấu đầy đủ và chi tiết 2024

Fengshui Master
1,9K

Hôm nay ngày 20 tháng 4 năm 2024 (dương lịch)

Lịch Dương
20
Tháng 04

Lịch Âm
12
Tháng 03

  • Thứ Bẩy ngày 20/4/2024 tức ngày 12/3/2024 (âm lịch), nhằm ngày Giáp Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
  • Can và Chi ngày cùng mệnh (MỘC vs MỘC) ==> Tốt
  • Khắc tuổi: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Ngày Tư Mệnh (Ngày hoàng đạo)
  • Tiết Cốc Vũ: Thời điểm của những trận mưa rào trút xuống. Mặt trời ở vị trí 30 độ.
  • Trực ngày: Khai (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày:Tốt cho mọi việc. Nhưng xấu với động thổ và an táng

Điểm đánh giá: 8.8/10 điểm

  • Nhị thập bát tú Ngày: Vị
  • Hướng Tài Thần: Hướng Đông Nam
  • Hướng Hỷ Thần: Hướng Đông Bắc
  • Hướng Hạc Thần: Hướng Đông Bắc (không tốt)
Sao tốt: Sinh Khí, Thiên Quan, Tục Thế, Dịch Mã (rất tốt), Phúc Hậu, Hoàng Ân (rất tốt), Thiên Quý (rất tốt), Tuế Đức, Nhân Chuyên (Quý - có thể hóa giải các sao xấu trừ Kim Thần Thất Sát).
Nên: Tốt mọi việc, nhất cho cưới hỏi, cầu tài, khai trương, động thổ, sửa nhà, trồng cây, xuất hành.
Sao xấu: Thiên Tặc, Hỏa Tai.
Không nên: Kỵ khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng, làm nhà, lợp mái.
Giờ hoàng đạo
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), , Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Giờ hắc đạo
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h),
  • Mệnh ngày: Mệnh Thủy tên đầy đủ Đại Khê Thủy dịch nghĩa => Nước Khe Lớn
  • Mệnh tháng: Mệnh Mộc tên đầy đủ Đại Lâm Mộc dịch nghĩa => Gỗ rừng già
  • Mệnh năm: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Xem xuất hành theo ngày:
Ngày 12/3/2024 (âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc xuất hành là: Xấu
(Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng k sự phát triển. Rất xấu trong mọi việc.)

Giờ xuất hành trong ngày

  • Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt
  • Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt
  • Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt
  • Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Đại An đánh giá Tốt
  • Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt
  • Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt

Xem ngày tốt xấu chi tiết và đầy đủ nhất. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Ngày, giờ xuất hành, khai trương, động thổ,… và nhiều việc tốt khác.

X

Chi tiết ngày 13 tháng 6 (dương lịch)

Lịch Dương
13
Tháng 06

Lịch Âm
15
Tháng 05

  • Thứ Hai ngày 13/6/2022 tức ngày 15/5/2022 (âm lịch), nhằm ngày Đinh Dậu, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần.
  • Mệnh của Can ngày tương khắc với mệnh của Chi ngày (HỎA khắc KIM) ==> Xấu
  • Khắc tuổi: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Ngày Minh Đường (Ngày hoàng đạo)
  • Tiết Mang Chủng: Nghĩa là thời gian ngũ cốc hoa màu vào mùa. Mặt trời ở vị trí 75 độ.
  • Trực ngày: Bình (Khá tốt). Việc nên làm theo trực ngày:Tốt chung cho mọi việc

Điểm đánh giá: 6.0/10 điểm

  • Nhị thập bát tú Ngày: Nguy
  • Hướng Tài Thần: Hướng Đông
  • Hướng Hỷ Thần: Hướng Nam
  • Hướng Hạc Thần: Trên trời (không kiêng kỵ)
Sao tốt: Nguyệt Tài, Kinh Tâm, Tuế Hợp, Hoạt Diệu, Dân Nhật, Thời Đức, Hoàng Ân (rất tốt), Minh Đường (hoàng đạo - rất tốt), Nhân Chuyên (Trọng - có thể hóa giải các sao xấu trừ Kim Thần Thất Sát).
Nên: Tốt mọi việc, nhất cho cầu tài, khai trương, giao dịch, xuất hành, tang tế.
Sao xấu: Trùng Tang (rất xấu), Thiên Cương (rất xấu), Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Thần Cách, Địa Tặc, Tiểu Hao, Lục Bất Thành.
Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho cưới hỏi, an táng, động thổ, kinh doanh, cầu tài, khởi tạo, xuất hành, xây dựng, tế tự.
Giờ hoàng đạo
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), , Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Giờ hắc đạo
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h),
  • Mệnh ngày: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Sơn Hạ Hỏa dịch nghĩa => Lửa Trên Núi
  • Mệnh tháng: Mệnh Thủy tên đầy đủ Thiên Hà Thủy dịch nghĩa => Nước Trên Trời
  • Mệnh năm: Mệnh Kim tên đầy đủ Kim Bạch Kim dịch nghĩa => Vàng qua luyện chế
Xem xuất hành theo ngày:
Ngày 15/5/2022 (âm lịch) là ngày Thiên Hầu xuất hành là: Xấu
(Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, nếu máu chảy sẽ khó cầm.)

Giờ xuất hành trong ngày

  • Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt
  • Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt
  • Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt
  • Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt
  • Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Đại An đánh giá Tốt
  • Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt

xem ngày tốt xấu

Qua bài viết: Xem ngày tốt xấu đầy đủ và chi tiết 2024 nếu vẫn còn thắc mắc hoặc cần tư vấn, hỗ trợ. Quý khách vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:

Lý khí Việt Nam

Chuyên Phong Thủy Thần số học

Hotline: 0976 067 303
Email: lykhivn@gmail.com

Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết. Vui lòng chia sẻ bài viết nếu bạn thấy thông tin ở trên sẽ hữu ích với nhiều người!

Chúc bạn buổi chiều tốt lành!

Bài viết liên quan

Xem hướng nhà Xem tuổi làm nhà Xem tuổi vợ chồng Sinh con hợp tuổi Xem bói theo ngày sinh Giải mã giấc mơ điềm báo Xem Sao chiếu mệnh Xem ngày tốt xấu