Xem ngày tốt xấu đầy đủ và chi tiết 2024

Fengshui Master
1,8K

Hôm nay ngày 29 tháng 3 năm 2024 (dương lịch)

Lịch Dương
29
Tháng 03

Lịch Âm
20
Tháng 02

  • Thứ Sáu ngày 29/3/2024 tức ngày 20/2/2024 (âm lịch), nhằm ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.
  • Mệnh của Chi ngày tương khắc với mệnh của Can ngày (THỔ khắc THỦY) ==> Không Tốt
  • Khắc tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
  • Ngày Thiên Hình (Ngày hắc đạo)
  • Ngày Thọ Tử (kỵ mọi việc)
  • Tiết Xuân Phân: Nghĩa là giữa mùa xuân. Mặt trời ở vị trí 0 độ.
  • Trực ngày: Trừ (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày:Tốt chung cho mọi việc)

Điểm đánh giá: 3.0/10 điểm

  • Nhị thập bát tú Ngày: Quỷ
  • Hướng Tài Thần: Hướng Tây
  • Hướng Hỷ Thần: Hướng Nam
  • Hướng Hạc Thần: Hướng Bắc (không tốt)
Sao tốt: U Vi Tinh.
Nên: Tốt mọi việc.
Sao xấu: Thụ Tử (rất xấu), Nguyệt Hỏa, Phủ Đầu Sát, Tam Tang, Không Phòng.
Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho lợp mái, làm bếp, khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Giờ hoàng đạo
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Giờ hắc đạo
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
  • Mệnh ngày: Mệnh Thủy tên đầy đủ Trường Lưu Thủy dịch nghĩa => Nước chảy mạnh
  • Mệnh tháng: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Lư Trung Hỏa dịch nghĩa => Lửa trong lò
  • Mệnh năm: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Xem xuất hành theo ngày:
Ngày 20/2/2024 (âm lịch) là ngày Thiên Tài xuất hành là: Tốt
(Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt hướng dẫn. Mọi việc đều thuận.)

Giờ xuất hành trong ngày

  • Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt
  • Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt
  • Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Đại An đánh giá Tốt
  • Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt
  • Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt
  • Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt

Xem ngày tốt xấu chi tiết và đầy đủ nhất. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Ngày, giờ xuất hành, khai trương, động thổ,… và nhiều việc tốt khác.

X

Chi tiết ngày 5 tháng 6 (dương lịch)

Lịch Dương
05
Tháng 06

Lịch Âm
07
Tháng 05

  • Chủ Nhật ngày 5/6/2022 tức ngày 7/5/2022 (âm lịch), nhằm ngày Kỷ Sửu, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần.
  • Can và Chi ngày cùng mệnh (THỔ vs THỔ) ==> Tốt
  • Khắc tuổi: Ðinh Mùi, Ất Mùi
  • Ngày Kim Đường (Ngày hoàng đạo)
  • Ngày Tam Nương (Kiêng kỵ theo dân gian)
  • Tiết Tiểu Mãn: Nghĩa là có lũ nhỏ. Mặt trời ở vị trí 60 độ.
  • Trực ngày: Thành (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày:Tốt cho xuất hành, giá thú, khai trương. Nhưng xấu với kiện cáo, tranh chấp

Điểm đánh giá: 7.8/10 điểm

  • Nhị thập bát tú Ngày: Phòng
  • Hướng Tài Thần: Hướng Nam
  • Hướng Hỷ Thần: Hướng Đông Bắc
  • Hướng Hạc Thần: Hướng Bắc (không tốt)
Sao tốt: Địa Tài, Thánh Tâm, Cát Khánh, Âm Đức, Kim Đường (hoàng đạo - rất tốt).
Nên: Tốt mọi việc, nhất cho cầu tài lộc, khai trương, phúc, tế tự.
Sao xấu: Nguyệt Hỏa, Nguyệt Hư, Nhân Cách, Ly Sào.
Không nên: Kỵ xây dựng, làm bếp, cưới hỏi, mở cửa hàng , xuất hành, sang nhà mới.
Giờ hoàng đạo
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ hắc đạo
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
  • Mệnh ngày: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Thích Lịch Hỏa dịch nghĩa => Lửa sấm sét
  • Mệnh tháng: Mệnh Thủy tên đầy đủ Thiên Hà Thủy dịch nghĩa => Nước Trên Trời
  • Mệnh năm: Mệnh Kim tên đầy đủ Kim Bạch Kim dịch nghĩa => Vàng qua luyện chế
Xem xuất hành theo ngày:
Ngày 7/5/2022 (âm lịch) là ngày Thiên Hầu xuất hành là: Xấu
(Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, nếu máu chảy sẽ khó cầm.)

Giờ xuất hành trong ngày

  • Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Đại An đánh giá Tốt
  • Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt
  • Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt
  • Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt
  • Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt
  • Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt

xem ngày tốt xấu

Qua bài viết: Xem ngày tốt xấu đầy đủ và chi tiết 2024 nếu vẫn còn thắc mắc hoặc cần tư vấn, hỗ trợ. Quý khách vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:

Lý khí Việt Nam

Chuyên Phong Thủy Thần số học

Hotline: 0976 067 303
Email: lykhivn@gmail.com

Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết. Vui lòng chia sẻ bài viết nếu bạn thấy thông tin ở trên sẽ hữu ích với nhiều người!

Chúc bạn buổi trưa vui vẻ và thành công trong cuộc sống!

Bài viết liên quan

Xem hướng nhà Xem tuổi làm nhà Xem tuổi vợ chồng Sinh con hợp tuổi Xem bói theo ngày sinh Giải mã giấc mơ điềm báo Xem Sao chiếu mệnh Xem ngày tốt xấu