Xem ngày tốt xấu chi tiết và đầy đủ nhất. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Ngày, giờ xuất hành, khai trương, động thổ,… và nhiều việc tốt khác.
LỊCH VẠN NIÊN 2025
03
Chủ Nhật
Đối với một người phụ nữ thì trạng thái tốt nhất trong hôn nhân chính là: Không cầu cạnh cũng chẳng nhu nhược.
Giờ
Tháng 6(n) - ÂL
Chi tiết
17:27 Quý Dậu
10 Ngày hắc đạo (2.0/10 điểm)
Giáp Thìn Quý Mùi(n) Ất Tỵ
Động thổ
:
2.0/10 điểm
Cưới hỏi
:
2.0/10 điểm
Lên nhà mới
:
2.0/10 điểm
Khai trương
:
2.0/10 điểm
Chi tiết lịch vạn niên 03/08/2025
Hôm nay Chủ Nhật ngày 03/08/2025 (dương lịch), nhằm ngày 10/6(n)/2025 (âm lịch), tức ngày Giáp Thìn, tháng Quý Mùi(n), năm Ất Tỵ
Mệnh của Can ngày tương khắc với mệnh của Chi ngày (MỘC khắc THỔ) ==> Xấu
Khắc tuổi: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Là ngày Bạch Hổ (Ngày hắc đạo)
Ngày Sát Chủ (kỵ mọi việc, đặc biệt là việc ký kết, giao dịch, đầu tư...).
Tiết Đại Thử: Nghĩa là nắng gắt. Mặt trời ở vị trí 120 độ.
Trực ngày: Thu (Không tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng
Sao Hư chiếu tới, chủ tai ương. Nam nữ gần nhau phải giữ mình. Một phút ba năm hoa dễ héo. Sau này đã chắc mãi thương yêu.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: để tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
.
Nên làm: Tốt cho. để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
Kim Thần Thất Sát (rất xấu - không sao nào hóa giải được),
Không nên: Kỵ để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Giáp Thìn => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Ngũ hành Tháng: tháng Quý Mùi(n) => mệnh tên đầy đủ
Khắc tuổi:
Ngũ hành Năm: năm Ất Tỵ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 10/6(n)/2025 là ngày Bạch Hổ Đầu - Tốt
Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."