Xem ngày tốt xấu chi tiết và đầy đủ nhất. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Ngày, giờ xuất hành, khai trương, động thổ,… và nhiều việc tốt khác.
LỊCH VẠN NIÊN 2025
16
Thứ Sáu
Sống an nhiên, vô tư là một cách để chăm sóc tâm hồn bạn. Hãy chăm sóc tâm hồn như những chiếc cây. Đừng chỉ nên tưới đủ nước,bạn còn phải trò chuyện và gần gũi nó nữa.
Giờ
Tháng 04 - ÂL
Chi tiết
12:26 Nhâm Ngọ
19 Ngày hắc đạo (5.0/10 điểm)
Ất Dậu Tân Tỵ Ất Tỵ
Động thổ
:
5.0/10 điểm
Cưới hỏi
:
5.0/10 điểm
Lên nhà mới
:
5.0/10 điểm
Khai trương
:
5.0/10 điểm
Chi tiết lịch vạn niên 16/05/2025
Hôm nay Thứ Sáu ngày 16/05/2025 (dương lịch), nhằm ngày 19/04/2025 (âm lịch), tức ngày Ất Dậu, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ
Mệnh của Chi ngày tương khắc với mệnh của Can ngày (KIM khắc MỘC) ==> Không Tốt
Khắc tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Là ngày Chu Tước (Ngày hắc đạo)
Ngày bất tương (tốt nhất cho cưới hỏi).
Tiết Lập Hạ: Nghĩa là thời gian bắt đầu mùa hạ. Mặt trời ở vị trí 45 độ.
Trực ngày: Định (Khá tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt cho cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc liên hoan, nhưng xấu với kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh (vì có sao Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù)
Nhị thập bát tú: Sao Lâu
Sao Lâu: thuộc Kim tinh, là sao tốt, mang tên con chó. Chủ về người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận, con cái tốt.
Thuộc chòm sao: Bạch Hổ
Phương vị: Phương Tây - mùa Thu
Có thơ về Sao Lâu như sau:
Sao Lâu lợp mái tốt vô cùng Thêm người. thêm của lại thịnh hưng. Hôn nhân ngày ấy sinh quý tử. Nhậm chức, sao này: chức lại tăng.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Tây Bắcđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
Mãn Đức Tính, Nguyệt Giải, Yếu Yên (rất tốt), Thiên Quý (rất tốt), Tam Hợp (rất tốt), Dân Nhật, Thời Đức, Nguyệt Đức Hợp (rất tốt), Sát Cống (Mạnh - có thể hóa giải các sao xấu trừ Kim Thần Thất Sát).
Nên làm: Tốt mọi việc, nhất cho cưới hỏi. (kỵ tố tụng) để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
, Thiên Hỏa, Đại Hao (Tử khí, Quan phù - rất xấu), Ngũ Quỷ, Chu Tước (hắc đạo), Cửu Thổ Quỷ,
Không nên: Kỵ để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Ất Dậu => mệnh Thủy tên đầy đủ Tuyền Trung Thủy dịch nghĩa => Nước trong suối
Khắc tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngũ hành Tháng: tháng Tân Tỵ => mệnh Kim tên đầy đủ Bạch Lạp Kim dịch nghĩa => Vàng sáp ong
Khắc tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Ngũ hành Năm: năm Ất Tỵ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 19/04/2025 là ngày Đường Phong - Rất Tốt
Xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."