Xem ngày tốt xấu chi tiết và đầy đủ nhất. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Ngày, giờ xuất hành, khai trương, động thổ,… và nhiều việc tốt khác.
LỊCH VẠN NIÊN 2024
Ngày Bạch Hổ (Ngày hắc đạo)
Giờ hoàng đạo
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Giờ hắc đạo
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
- Mệnh của Chi ngày tương khắc với mệnh của Can ngày (THỔ khắc THỦY) ==> Không Tốt
- Khắc tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
- Là ngày Bạch Hổ (Ngày hắc đạo)
- Ngày Sát Chủ (kỵ mọi việc, đặc biệt là việc ký kết, giao dịch, đầu tư...).
- Ngày Tam Nương (Kiêng kỵ theo dân gian)
- Tiết Đại Thử: Nghĩa là nắng gắt. Mặt trời ở vị trí 120 độ.
- Trực ngày: Thu (Không tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng
Nhị thập bát tú: Sao Đê
Đê tinh rất xấu, phải đề phòng. |
Hướng xuất hành:
|
Ngọc hạp thông thư:Sao tốt
Sao xấu
|
Ngũ hành xung khắc:
|
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
|
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
|
![Xem ngày tốt xấu đầy đủ và chi tiết [year] 3 xem ngày tốt xấu](https://lykhi.com/wp-content/uploads/2022/02/xem-ngay-tot-xau-chuan-nhat.jpg)
Qua bài viết: Xem ngày tốt xấu đầy đủ và chi tiết 2024 nếu vẫn còn thắc mắc hoặc cần tư vấn, hỗ trợ. Quý khách vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết. Vui lòng chia sẻ bài viết nếu bạn thấy thông tin ở trên sẽ hữu ích với nhiều người!
Chúc bạn buổi chiều tốt lành!