Ngày tốt cho "Động thổ" năm 2025 (Âm lịch)
Các ngày có điểm đánh giá từ 60/100 trở lên
Tháng 1 năm 2025
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Vũ Thủy - Mưa ẩm, mưa nhiều. Mặt trời ở kinh độ 330°.
- Trực ngày: Chấp (Khá tốt) - Tốt cho khởi công xây dựng. Nhưng xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương.
- Tuổi xung khắc: Đinh Sửu, Ất Sửu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ThànhTốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thuần Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng.
Ngũ Hành
- Ngày: Kỷ Mùi (Mệnh Hỏa) - Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
- Tháng: Mậu Dần (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Bích )
Sao Bích :Thuộc Thủy tinh,là sao tốt, mang tên con Rái. Chủ về tốt cho việc mai táng, hôn nhân, kinh doanh buôn bán thuận lợi, xây cất tốt.
Bích tinh : Mọi việc thuận nhân tình.
Cưới hỏi sinh con xứng ý mình.
Thương mại , kinh doanh nhiều lợi lộc.
Làm nhà, lợp mái ắt khang minh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Xuân - Bắt đầu mùa xuân. Mặt trời ở kinh độ 315°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ĐứcTốt mọi việc
Sao Xấu
Thiên Cương, Tiểu HaoXấu mọi việc lớn. Kỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Kim Thổ (Xấu) - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngũ Hành
- Ngày: Đinh Tị (Mệnh Thổ) - Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
- Tháng: Mậu Dần (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Nguy )
Sao Nguy: Là Nguyệt tinh, là sao xấu, mang tên con Én. Chủ về tán gia bại sản, kinh doanh bất lợi, kị xây cất nhà cửa.
Sao nguy : Kị nhất việc làm nhà.
Nhà rộng, lầu cao - Ở được à?
Kinh doanh, việc hiếu đều nên tránh.
E rằng bại sản với khuynh gia.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Xuân - Bắt đầu mùa xuân. Mặt trời ở kinh độ 315°.
- Trực ngày: Chấp (Khá tốt) - Tốt cho khởi công xây dựng. Nhưng xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương.
- Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Thiên ThànhTốt mọi việc. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thuần Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng.
Ngũ Hành
- Ngày: Đinh Mùi (Mệnh Thủy) - Thiên Hà Thủy (Nước Trên Trời)
- Tháng: Mậu Dần (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Cang )
Sao Cang: Thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long ( Rồng ). Chủ về việc phải thận trọng, mọi việc phải giữ gìn, không được tùy tiện làm liều. Kỵ hôn thú.
Đứng trường phái giữ mình.
Mọi việc làm ăn tính thật rành.
Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh.
Làm liều hậu quả khó phân minh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Minh Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Hàn - Rét đậm, rét hại. Mặt trời ở kinh độ 300°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Nguyệt Đức HợpTốt mọi việc, kỵ tố tụng
Sao Xấu
Hỏa TaiKiêng động thổ, lợp mái
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thuần Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng.
Ngũ Hành
- Ngày: Tân Sửu (Mệnh Thổ) - Bích Thượng Thổ (Đất Tò Vò)
- Tháng: Mậu Dần (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Liễu )
Sao Liễu: Thuộc Thổ tinh, sao xấu, mang tên con Hoẵng. Chủ về hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.
Liễu tinh chiếu rọi lắm nguy nan.
Hao tài, tốn của, thiệt gia đình.
Hơn hết thì chăm lo hướng thiện.
Lo sao bản mệnh được an khang.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Xuân - Bắt đầu mùa xuân. Mặt trời ở kinh độ 315°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Thiên QuýTốt mọi việc
Sao Xấu
Thiên Cương, Tiểu HaoXấu mọi việc lớn. Kỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Kim Thổ (Xấu) - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
- Tháng: Mậu Dần (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Chấn )
Sao Chẩn: Là Thủy tinh, mang tên con Giun, sao tốt. Chủ về thăng quan tiến chức tăng tài lộc, kinh doanh phát tài hôn thú và an táng đều tốt.
Chẩn tinh chiếu rọi: chủ vẻ vang.
Thăng quan, thăng cấp, lộc tài tăng.
Việc hiếu, việc hôn đều rất tốt.
Kinh doanh, buôn bán ắt phồn xương.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Xuân - Bắt đầu mùa xuân. Mặt trời ở kinh độ 315°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Nguyệt ĐứcTốt mọi việc
Sao Xấu
Quả TúKiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Tây
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Đường Phong (Rất Tốt) - Xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Ngũ Hành
- Ngày: Bính Thìn (Mệnh Thổ) - Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
- Tháng: Mậu Dần (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Hư )
Sao Hư: Là Nhật tinh, là sao xấu mang tên con Thử ( chuột ). Chủ xấu về hôn nhân, vợ chồng ly tán.
Sao Hư chiếu tới, chủ tai ương.
Nam nữ gần nhau phải giữ mình.
Một phút ba năm hoa dễ héo.
Sau này đã chắc mãi thương yêu.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Lập Xuân - Bắt đầu mùa xuân. Mặt trời ở kinh độ 315°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên QuýTốt mọi việc
Sao Xấu
Trùng Tang, Quả TúRất xấu, kỵ cưới hỏi, an táng, động thổ. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Đường Phong (Rất Tốt) - Xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Thìn (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
- Tháng: Mậu Dần (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Dực )
Sao Dực: Là Hỏa tinh, mang tên con Rắn, sao tốt. Chủ vượng tài lộc, con cháu giàu sang, xây dựng, hôn thú cát lợi. Có quan điểm cho là sao xấu mọi việc.
Dực tinh tối kị việc làm nhà.
Tai nạn chợt xảy, thiệt chủ nhà.
Nam - nữ gần nhau gìn chữ chính.
Thói nguyệt tham hoa, lắm xót xa.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Hàn - Rét đậm, rét hại. Mặt trời ở kinh độ 300°.
- Trực ngày: Thu (Không tốt) - Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng.
- Tuổi xung khắc: Canh Thìn, Bính Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Hỷ, Thiên QuanTốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Tốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Thọ Tử, Địa Hỏa, Cô ThầnXấu mọi việc lớn. Kiêng động thổ làm nhà. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Đường Phong (Rất Tốt) - Xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Tuất (Mệnh Mộc) - Bình Địa Mộc (Gỗ Đồng Bằng)
- Tháng: Mậu Dần (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Sâm )
Sao Sâm: Thuộc Thủy tinh, sao tốt, mang tên con Vượn. Chủ về vinh hoa phú quý, an táng cát lợi, kinh doanh buôn bán phát tài, hôn thú cát lợi.
Sâm tinh còn gọi “Văn khúc xương”.
Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường.
Mở hiệu xây nhà thì rất tốt.
Hôn thú về sau vẹn đôi đường.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Tháng 2 năm 2025
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Minh Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Kinh Trập - Sâu bọ tỉnh giấc sau mùa đông. Mặt trời ở kinh độ 345°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Tân Dậu, Ất Dậu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Ân, Phúc SinhTốt mọi việc, kỵ tố tụng. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương. Được hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Thiên HỏaKiêng động thổ, lợp mái
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Tài (Tốt) - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt hướng dẫn. Mọi việc đều thuận.
Ngũ Hành
- Ngày: Kỷ Mão (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Tháng: Kỷ Mão (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Vĩ )
Sao Vĩ: Thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Hổ. Chủ về giá thú, xuất ngoại, kinh doanh tốt, thăng quan tiến chức, sự nghiệp hưng vượng, xây cất nhà cửa.
Vĩ tinh chiếu sáng tốt vô cùng.
Làm nhà, cưới hỏi được hanh thông.
Xuất ngoại kinh doanh nhiều thuận lợi.
Tiến chức, thăng quan… sự nghiệp hưng.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Kinh Trập - Sâu bọ tỉnh giấc sau mùa đông. Mặt trời ở kinh độ 345°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ÂnĐược hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Tiểu HaoKỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Hầu (Xấu) - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, nếu máu chảy sẽ khó cầm.
Ngũ Hành
- Ngày: Nhâm Ngọ (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Tháng: Kỷ Mão (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Ngưu )
Sao Ngưu: thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Ngưu (con Trâu ). Chủ về cưới xin, kinh doanh bất lợi, hao tổn sức lực tài sản.
Sao Ngưu tổn lực với hao tài.
Gây dùng bất lợi, dễ bì ai.
Cưới hỏi, xây nhà nên cẩn thận.
Kinh doanh, trồng trọt mất vốn lời.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Xuân Phân - Giữa mùa xuân, ngày và đêm dài bằng nhau. Mặt trời ở kinh độ 0°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Nguyệt ĐứcTốt mọi việc
Sao Xấu
Tiểu HaoKỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Đường (Tốt) - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Ngọ (Mệnh Kim) - Sa Trung Kim (Vàng Trong Cát)
- Tháng: Kỷ Mão (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Sâm )
Sao Sâm: Thuộc Thủy tinh, sao tốt, mang tên con Vượn. Chủ về vinh hoa phú quý, an táng cát lợi, kinh doanh buôn bán phát tài, hôn thú cát lợi.
Sâm tinh còn gọi “Văn khúc xương”.
Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường.
Mở hiệu xây nhà thì rất tốt.
Hôn thú về sau vẹn đôi đường.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Minh Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Xuân Phân - Giữa mùa xuân, ngày và đêm dài bằng nhau. Mặt trời ở kinh độ 0°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Phúc SinhĐược hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Trùng Phục, Thiên HỏaKỵ cưới hỏi, an táng. Kiêng động thổ, lợp mái
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Thương (Tốt) - Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Ngũ Hành
- Ngày: Tân Mão (Mệnh Mộc) - Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
- Tháng: Kỷ Mão (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Mão )
Sao Mão: Là Nhật tinh, sao xấu, mang tên con Gà. Chủ về xây dựng, chăn nuôi đều xấu, bất lợi về công danh, hôn thú không cát lợi.
Mão tinh : cẩn thận việc chăn nuôi.
Làm nhà, làm cửa dễ thiệt người.
Thăng quan, nhậm chức phòng tai hoạ.
Hôn nhân, giá thú kém xinh tươi.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Vũ Thủy - Mưa ẩm, mưa nhiều. Mặt trời ở kinh độ 330°.
- Trực ngày: Chấp (Khá tốt) - Tốt cho khởi công xây dựng. Nhưng xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương.
- Tuổi xung khắc: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Không có sao tốtSao Xấu
Trùng Phục, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Hỏa TaiKỵ cưới hỏi, an táng. Xấu mọi việc lớn. Kiêng động thổ, lợp mái
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Tài (Tốt) - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt hướng dẫn. Mọi việc đều thuận.
Ngũ Hành
- Ngày: Tân Mùi (Mệnh Thổ) - Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
- Tháng: Kỷ Mão (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Trương )
Sao Trương: Là Nguyệt tinh, mang tên con Hươu, sao xấu nhiều tốt ít. Chủ xấu về xây dựng (riêng xây dựng tốt), tai nạn, quan hệ nam nữ.
Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà.
Cưới hỏi : Gia đình thắm tựa hoa.
Mở hàng, nhập học đều hay cả.
Tang ma chu đáo, phúc hà sa.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Kinh Trập - Sâu bọ tỉnh giấc sau mùa đông. Mặt trời ở kinh độ 345°.
- Trực ngày: Thu (Không tốt) - Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng.
- Tuổi xung khắc: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên QuanTốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Thiên CươngXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Tây
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Đạo (Xấu) - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, đuối lý mà thua.
Ngũ Hành
- Ngày: Bính Tý (Mệnh Thủy) - Giản Hạ Thủy (Nước cuối khe)
- Tháng: Kỷ Mão (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Đê )
Sao Đê: Thuộc Thổ tinh, là sao xấu, mang tên con Lạc (Cầy hương ). Chủ việc xấu phải đề phòng. Kỵ động thổ, kinh doanh, xuất hành.
Đê tinh rất xấu, phải đề phòng.
Động thổ, hôn nhân dễ tai ương.
Kinh doanh, ký kết hay chìm đắm.
Xuất hành, xây cất - ngại đối phương.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Xuân Phân - Giữa mùa xuân, ngày và đêm dài bằng nhau. Mặt trời ở kinh độ 0°.
- Trực ngày: Thu (Không tốt) - Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng.
- Tuổi xung khắc: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên QuanTốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Thiên CươngXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Tặc (Rất Xấu) - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ bị mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Tý (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Tháng: Kỷ Mão (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Khuê )
Sao Khuê: thuộc mộc tinh, là sao xấu, mang tên con Sói. Chủ về nửa tốt nửa xấu, tốt cho phúc lộc, hôn nhân, xấu về khai trương động thổ, an táng.
Khuê tinh thuộc Mộc có phần lành.
Vợ chồng hoà thuận, phúc lộc sinh.
Chỉ tránh mở hang cùng động thổ.
Đưa ma, sửa mộ cũng nên rành.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Tháng 3 năm 2025
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Cốc Vũ - Mưa rào tưới tốt cho ngũ cốc. Mặt trời ở kinh độ 30°.
- Trực ngày: Chấp (Khá tốt) - Tốt cho khởi công xây dựng. Nhưng xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương.
- Tuổi xung khắc: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Lục HợpTốt mọi việc
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Chu Tước (Xấu) - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Tân Dậu (Mệnh Mộc) - Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
- Tháng: Canh Thìn (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Chủy )
Sao Chủy: Thuộc Hỏa tinh, sao xấu, mang tên con Khỉ. Chủ về bất lợi công danh, thị phi kiện tụng, mất mát của cải.
Chủy tinh: cẩn thận mắc cửa quan.
Vàng nén, bạc kho dễ sạch sanh.
Quan viên , danh chức càng nên giữ.
Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng tăm.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Thanh Minh - Thời tiết trong sáng, quang đãng. Mặt trời ở kinh độ 15°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên QuýTốt mọi việc
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Túc (Xấu) - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Thìn (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
- Tháng: Canh Thìn (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Đê )
Sao Đê: Thuộc Thổ tinh, là sao xấu, mang tên con Lạc (Cầy hương ). Chủ việc xấu phải đề phòng. Kỵ động thổ, kinh doanh, xuất hành.
Đê tinh rất xấu, phải đề phòng.
Động thổ, hôn nhân dễ tai ương.
Kinh doanh, ký kết hay chìm đắm.
Xuất hành, xây cất - ngại đối phương.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Thanh Minh - Thời tiết trong sáng, quang đãng. Mặt trời ở kinh độ 15°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Không có sao tốtSao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Tây
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (Xấu) - Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng không có sự phát triển. Rất xấu trong mọi việc.
Ngũ Hành
- Ngày: Bính Thìn (Mệnh Thổ) - Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
- Tháng: Canh Thìn (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Khuê )
Sao Khuê: thuộc mộc tinh, là sao xấu, mang tên con Sói. Chủ về nửa tốt nửa xấu, tốt cho phúc lộc, hôn nhân, xấu về khai trương động thổ, an táng.
Khuê tinh thuộc Mộc có phần lành.
Vợ chồng hoà thuận, phúc lộc sinh.
Chỉ tránh mở hang cùng động thổ.
Đưa ma, sửa mộ cũng nên rành.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Minh Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Thanh Minh - Thời tiết trong sáng, quang đãng. Mặt trời ở kinh độ 15°.
- Trực ngày: Trừ (Tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức HợpTốt mọi việc. Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Huyền Vũ (Xấu) - Xuất phát thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngũ Hành
- Ngày: Đinh Tị (Mệnh Thổ) - Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
- Tháng: Canh Thìn (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Lâu )
Sao Lâu: thuộc Kim tinh, là sao tốt, mang tên con chó. Chủ về người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận, con cái tốt.
Sao Lâu lợp mái tốt vô cùng Thêm người.
thêm của lại thịnh hưng.
Hôn nhân ngày ấy sinh quý tử.
Nhậm chức, sao này: chức lại tăng.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Thanh Minh - Thời tiết trong sáng, quang đãng. Mặt trời ở kinh độ 15°.
- Trực ngày: Chấp (Khá tốt) - Tốt cho khởi công xây dựng. Nhưng xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương.
- Tuổi xung khắc: Tân Mão, Ất Mão
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Lục HợpTốt mọi việc
Sao Xấu
Trùng Tang, Trùng PhụcRất xấu, kỵ cưới hỏi, an táng, động thổ. Kỵ cưới hỏi, an táng
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Huyền Vũ (Xấu) - Xuất phát thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngũ Hành
- Ngày: Kỷ Dậu (Mệnh Thổ) - Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
- Tháng: Canh Thìn (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Đẩu )
Sao Đẩu: Thuộc mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giải. Chủ về hôn nhân sinh nở tốt đẹp, xây dựng nhà cửa tốt, chăn nuôi trồng trọt tốt.
Đẩu tinh sáng láng lại dồi dào.
Hôn nhân sinh nở ven toàn sao.
Chăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của.
Làm nhà, thả cá, xứng ước ao.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Cốc Vũ - Mưa rào tưới tốt cho ngũ cốc. Mặt trời ở kinh độ 30°.
- Trực ngày: Nguy (Xấu) - Xấu với mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ThànhTốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Thọ TửXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Kiếp (Tốt) - Xuất phát, cầu tài được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận tiện.
Ngũ Hành
- Ngày: Quý Hợi (Mệnh Thủy) - Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
- Tháng: Canh Thìn (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tỉnh )
Sao Tỉnh: Thuộc mộc tinh, sao tốt, mang tên con Hươu. Chủ về xây dựng nhà cửa, thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi. Kị an táng.
Tỉnh tinh: chỉ tránh việc tang thôi.
Thi cử, công danh - đệ nhất ngôi.
Trồng trọt chăn nuôi thu hoạch tốt.
Làm nhà, hôn thú đẹp cả đôi.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Thanh Minh - Thời tiết trong sáng, quang đãng. Mặt trời ở kinh độ 15°.
- Trực ngày: Khai (Tốt) - Tốt cho mọi việc. Nhưng xấu với động thổ và an táng.
- Tuổi xung khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Quý, Sinh Khí, Thiên QuanTốt mọi việc. Tốt nhất cho việc làm nhà, sửa nhà, động thổ. Tốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Hỏa TaiKiêng động thổ, lợp mái
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu (Tốt) - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Dần (Mệnh Thủy) - Đại Khê Thủy (Nước Khe Lớn)
- Tháng: Canh Thìn (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Thất )
Sao Thất: Thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Lợn. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, xây dựng buôn bán kinh doanh đều thuận lợi.
Thất tinh chiếu sáng, việc hanh thông.
Công danh, sự nghiệp rất quang vinh.
Mở hiệu, làm nhà đều thịnh đạt.
Hôn nhân, con cái ắt thân vinh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Minh Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Dương Công Kỵ Nhật) - Tiết khí: Thanh Minh - Thời tiết trong sáng, quang đãng. Mặt trời ở kinh độ 15°.
- Trực ngày: Trừ (Tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Thiên QuýTốt mọi việc
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Chu Tước (Xấu) - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
- Tháng: Canh Thìn (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Phòng )
Sao Phòng: Thuộc Thái dương, là sao tốt, mang tên con Thỏ. Chủ vượng về tài sản ruộng đất, giàu sang, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ.
Phòng tinh tốt lắm : Vượng điền - tài.
Hạnh phúc, giàu sang đẹp cả hai.
Xây cất, cưới xin… gia cảnh thắm.
Sĩ – nông – công - cổ thấy hoà hài.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Xuân Phân - Giữa mùa xuân, ngày và đêm dài bằng nhau. Mặt trời ở kinh độ 0°.
- Trực ngày: Bế (Xấu) - Xấu mọi việc trừ đắp đê và lấp hố, lắp rãnh.
- Tuổi xung khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Sinh Khí, Thiên QuanTốt mọi việc. Tốt nhất cho việc làm nhà, sửa nhà, động thổ. Tốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Hỏa TaiKiêng động thổ, lợp mái
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Đầu (Tốt) - Xuất phát nên đi vào sáng sớm. Tài lộc thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Nhâm Dần (Mệnh Kim) - Kim Bạch Kim (Vàng qua luyện chế)
- Tháng: Canh Thìn (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Giác )
Sao Giác: Thuộc Mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giao (Cá sấu ). Chủ về thi cử đỗ đạt, gặp quý nhân, con cháu tốt lanh, vinh hiển, lợi cho việc làm hôn thú. Kỵ mai táng và xây cất mộ phần.
Được việc, chủ vinh than.
Đi thi đỗ đạt, gặp quý nhân.
Giá thú, hôn nhân, sinh quý tử.
Nên kiêng mai táng, sửa âm phần.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
(Phạm: Vãng Vong) - Tiết khí: Cốc Vũ - Mưa rào tưới tốt cho ngũ cốc. Mặt trời ở kinh độ 30°.
- Trực ngày: Định (Khá tốt) - Tốt cho cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc liên hoan, nhưng xấu với kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.
- Tuổi xung khắc: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Tam HợpTốt mọi việc
Sao Xấu
Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Địa Hỏa, Vãng VongXấu mọi việc lớn. Kiêng động thổ làm nhà. Kiêng xuất hành, cưới hỏi, động thổ
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Túc (Xấu) - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Canh Thân (Mệnh Mộc) - Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
- Tháng: Canh Thìn (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tất )
Sao Tất: Là Nguyệt tinh, sao tốt, mang tên con Quạ. Chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi.
Tất tinh chiếu sáng tốt hoà đều.
Nông trang thóc gạo, lúa, tằm… nhiều.
Nhà cửa khang trang, hôn thú đẹp.
Sinh con : nam quý, nữ yêu kiều.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Tháng 4 năm 2025
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Cốc Vũ - Mưa rào tưới tốt cho ngũ cốc. Mặt trời ở kinh độ 30°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Canh Tuất, Bính Tuất
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Ân, Thiên Quan, Phúc SinhĐược hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương. Tốt nhất cho xuất hành, giao dịch. Được hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Kim Thổ (Xấu) - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Thìn (Mệnh Mộc) - Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
- Tháng: Tân Tị (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Dực )
Sao Dực: Là Hỏa tinh, mang tên con Rắn, sao tốt. Chủ vượng tài lộc, con cháu giàu sang, xây dựng, hôn thú cát lợi. Có quan điểm cho là sao xấu mọi việc.
Dực tinh tối kị việc làm nhà.
Tai nạn chợt xảy, thiệt chủ nhà.
Nam - nữ gần nhau gìn chữ chính.
Thói nguyệt tham hoa, lắm xót xa.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Cốc Vũ - Mưa rào tưới tốt cho ngũ cốc. Mặt trời ở kinh độ 30°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Nguyệt ĐứcTốt mọi việc
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thuần Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng.
Ngũ Hành
- Ngày: Canh Ngọ (Mệnh Thổ) - Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
- Tháng: Tân Tị (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Giác )
Sao Giác: Thuộc Mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giao (Cá sấu ). Chủ về thi cử đỗ đạt, gặp quý nhân, con cháu tốt lanh, vinh hiển, lợi cho việc làm hôn thú. Kỵ mai táng và xây cất mộ phần.
Được việc, chủ vinh than.
Đi thi đỗ đạt, gặp quý nhân.
Giá thú, hôn nhân, sinh quý tử.
Nên kiêng mai táng, sửa âm phần.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Lập Hạ - Bắt đầu mùa hạ. Mặt trời ở kinh độ 45°.
- Trực ngày: Thành (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú, khai trương. Nhưng xấu với kiện cáo, tranh chấp.
- Tuổi xung khắc: Đinh Mùi, Ất Mùi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Hỷ, Thiên ThànhTốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Cô ThầnKiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Đạo Tặc (Rất Xấu) - Xuất hành bị hại, mất của.
Ngũ Hành
- Ngày: Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Tháng: Tân Tị (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Chủy )
Sao Chủy: Thuộc Hỏa tinh, sao xấu, mang tên con Khỉ. Chủ về bất lợi công danh, thị phi kiện tụng, mất mát của cải.
Chủy tinh: cẩn thận mắc cửa quan.
Vàng nén, bạc kho dễ sạch sanh.
Quan viên , danh chức càng nên giữ.
Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng tăm.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Minh Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Cốc Vũ - Mưa rào tưới tốt cho ngũ cốc. Mặt trời ở kinh độ 30°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ĐứcTốt mọi việc
Sao Xấu
Địa Hỏa, Quả TúKiêng động thổ làm nhà. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Đạo Tặc (Rất Xấu) - Xuất hành bị hại, mất của.
Ngũ Hành
- Ngày: Tân Mùi (Mệnh Thổ) - Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
- Tháng: Tân Tị (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Cang )
Sao Cang: Thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long ( Rồng ). Chủ về việc phải thận trọng, mọi việc phải giữ gìn, không được tùy tiện làm liều. Kỵ hôn thú.
Đứng trường phái giữ mình.
Mọi việc làm ăn tính thật rành.
Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh.
Làm liều hậu quả khó phân minh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Minh Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Hạ - Bắt đầu mùa hạ. Mặt trời ở kinh độ 45°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ÂnĐược hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Địa Hỏa, Quả TúKiêng động thổ làm nhà. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Đạo Tặc (Rất Xấu) - Xuất hành bị hại, mất của.
Ngũ Hành
- Ngày: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Tháng: Tân Tị (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Bích )
Sao Bích :Thuộc Thủy tinh,là sao tốt, mang tên con Rái. Chủ về tốt cho việc mai táng, hôn nhân, kinh doanh buôn bán thuận lợi, xây cất tốt.
Bích tinh : Mọi việc thuận nhân tình.
Cưới hỏi sinh con xứng ý mình.
Thương mại , kinh doanh nhiều lợi lộc.
Làm nhà, lợp mái ắt khang minh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Minh Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Tiểu Mãn - Lũ nhỏ, các loại hạt ngũ cốc chắc mẩy. Mặt trời ở kinh độ 60°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Nguyệt Đức HợpTốt mọi việc, kỵ tố tụng
Sao Xấu
Địa Hỏa, Quả TúKiêng động thổ làm nhà. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Đạo Tặc (Rất Xấu) - Xuất hành bị hại, mất của.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Mùi (Mệnh Kim) - Sa Trung Kim (Vàng Trong Cát)
- Tháng: Tân Tị (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Trương )
Sao Trương: Là Nguyệt tinh, mang tên con Hươu, sao xấu nhiều tốt ít. Chủ xấu về xây dựng (riêng xây dựng tốt), tai nạn, quan hệ nam nữ.
Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà.
Cưới hỏi : Gia đình thắm tựa hoa.
Mở hàng, nhập học đều hay cả.
Tang ma chu đáo, phúc hà sa.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Hạ - Bắt đầu mùa hạ. Mặt trời ở kinh độ 45°.
- Trực ngày: Thành (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú, khai trương. Nhưng xấu với kiện cáo, tranh chấp.
- Tuổi xung khắc: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Hỷ, Thiên ThànhTốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Cô ThầnKiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Đạo Tặc (Rất Xấu) - Xuất hành bị hại, mất của.
Ngũ Hành
- Ngày: Đinh Sửu (Mệnh Thủy) - Giản Hạ Thủy (Nước cuối khe)
- Tháng: Tân Tị (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Đẩu )
Sao Đẩu: Thuộc mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giải. Chủ về hôn nhân sinh nở tốt đẹp, xây dựng nhà cửa tốt, chăn nuôi trồng trọt tốt.
Đẩu tinh sáng láng lại dồi dào.
Hôn nhân sinh nở ven toàn sao.
Chăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của.
Làm nhà, thả cá, xứng ước ao.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Tiểu Mãn - Lũ nhỏ, các loại hạt ngũ cốc chắc mẩy. Mặt trời ở kinh độ 60°.
- Trực ngày: Trừ (Tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên XáTốt nhất cho tế tự giải oan. Nhưng kỵ động thổ (nếu gặp Sinh Khí thì không kiêng)
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thuần Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Ngọ (Mệnh Kim) - Sa Trung Kim (Vàng Trong Cát)
- Tháng: Tân Tị (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tinh )
Sao Tinh: Là Nhật tinh, sao xấu, mang tên con Ngựa. Chủ về hôn thú xấu, riêng xây dựng tốt.
Sao Tinh chiếu rọi, tránh hợp hôn.
Vợ bỏ, chồng ruồng, trẻ héo hon.
Nhưng việc làm nhà thì rất tốt.
Và việc công danh cũng mãn viên!
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Hạ - Bắt đầu mùa hạ. Mặt trời ở kinh độ 45°.
- Trực ngày: Trừ (Tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ÂnĐược hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Trùng PhụcKỵ cưới hỏi, an táng
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thuần Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng.
Ngũ Hành
- Ngày: Nhâm Ngọ (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Tháng: Tân Tị (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Thất )
Sao Thất: Thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Lợn. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, xây dựng buôn bán kinh doanh đều thuận lợi.
Thất tinh chiếu sáng, việc hanh thông.
Công danh, sự nghiệp rất quang vinh.
Mở hiệu, làm nhà đều thịnh đạt.
Hôn nhân, con cái ắt thân vinh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Tháng 5 năm 2025
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Mang Chủng - Gieo trồng, mùa vụ bắt đầu. Mặt trời ở kinh độ 75°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Canh Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Nguyệt Đức, Thiên QuanTốt mọi việc. Tốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Địa HỏaKiêng động thổ làm nhà
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Tây
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Đường (Tốt) - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Bính Ngọ (Mệnh Thủy) - Thiên Hà Thủy (Nước Trên Trời)
- Tháng: Nhâm Ngọ (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Ngưu )
Sao Ngưu: thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Ngưu (con Trâu ). Chủ về cưới xin, kinh doanh bất lợi, hao tổn sức lực tài sản.
Sao Ngưu tổn lực với hao tài.
Gây dùng bất lợi, dễ bì ai.
Cưới hỏi, xây nhà nên cẩn thận.
Kinh doanh, trồng trọt mất vốn lời.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Minh Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Hạ Chí - Giữa mùa hạ, ngày dài nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 90°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức HợpTốt mọi việc, kỵ tố tụng
Sao Xấu
Thiên Cương, Tiểu HaoXấu mọi việc lớn. Kỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Môn (Tốt) - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều sự phát triển.
Ngũ Hành
- Ngày: Tân Dậu (Mệnh Mộc) - Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
- Tháng: Nhâm Ngọ (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Liễu )
Sao Liễu: Thuộc Thổ tinh, sao xấu, mang tên con Hoẵng. Chủ về hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.
Liễu tinh chiếu rọi lắm nguy nan.
Hao tài, tốn của, thiệt gia đình.
Hơn hết thì chăm lo hướng thiện.
Lo sao bản mệnh được an khang.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Mang Chủng - Gieo trồng, mùa vụ bắt đầu. Mặt trời ở kinh độ 75°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Không có sao tốtSao Xấu
Sát Chủ, Quả TúRất xấu, kiêng động thổ làm nhà và mọi việc lớn. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Đạo (Xấu) - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, đuối lý mà thua.
Ngũ Hành
- Ngày: Canh Thân (Mệnh Mộc) - Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
- Tháng: Nhâm Ngọ (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Quỷ )
Sao Quỷ: Thuộc Kim tinh, sao xấu, mang tên con Dê. Chủ về Bất lợi cho xây dựng nhà cửa, hôn thú, riêng mai táng tốt.
Quỷ tinh chiếu rọi khiến buồn thương.
Làm nhà chẳng ở, chủ nhân vong.
Cưới xin ngày ấy cần nên tránh.
Sao này chỉ lợi việc hiếu tang.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Mang Chủng - Gieo trồng, mùa vụ bắt đầu. Mặt trời ở kinh độ 75°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Bính Tý, Giáp Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên QuanTốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Địa HỏaKiêng động thổ làm nhà
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Hầu (Xấu) - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, nếu máu chảy sẽ khó cầm.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Ngọ (Mệnh Hỏa) - Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
- Tháng: Nhâm Ngọ (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Sâm )
Sao Sâm: Thuộc Thủy tinh, sao tốt, mang tên con Vượn. Chủ về vinh hoa phú quý, an táng cát lợi, kinh doanh buôn bán phát tài, hôn thú cát lợi.
Sâm tinh còn gọi “Văn khúc xương”.
Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường.
Mở hiệu xây nhà thì rất tốt.
Hôn thú về sau vẹn đôi đường.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Minh Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Mang Chủng - Gieo trồng, mùa vụ bắt đầu. Mặt trời ở kinh độ 75°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Tân Mão, Ất Mão
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Không có sao tốtSao Xấu
Thiên Cương, Tiểu HaoXấu mọi việc lớn. Kỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều giống như ý muốn.
Ngũ Hành
- Ngày: Kỷ Dậu (Mệnh Thổ) - Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
- Tháng: Nhâm Ngọ (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Nguy )
Sao Nguy: Là Nguyệt tinh, là sao xấu, mang tên con Én. Chủ về tán gia bại sản, kinh doanh bất lợi, kị xây cất nhà cửa.
Sao nguy : Kị nhất việc làm nhà.
Nhà rộng, lầu cao - Ở được à?
Kinh doanh, việc hiếu đều nên tránh.
E rằng bại sản với khuynh gia.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Tiểu Mãn - Lũ nhỏ, các loại hạt ngũ cốc chắc mẩy. Mặt trời ở kinh độ 60°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Nguyệt ĐứcTốt mọi việc
Sao Xấu
Sát Chủ, Quả TúRất xấu, kiêng động thổ làm nhà và mọi việc lớn. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Tây
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Đạo (Xấu) - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, đuối lý mà thua.
Ngũ Hành
- Ngày: Bính Thân (Mệnh Hỏa) - Sơn Hạ Hỏa (Lửa Dưới Núi)
- Tháng: Nhâm Ngọ (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Dực )
Sao Dực: Là Hỏa tinh, mang tên con Rắn, sao tốt. Chủ vượng tài lộc, con cháu giàu sang, xây dựng, hôn thú cát lợi. Có quan điểm cho là sao xấu mọi việc.
Dực tinh tối kị việc làm nhà.
Tai nạn chợt xảy, thiệt chủ nhà.
Nam - nữ gần nhau gìn chữ chính.
Thói nguyệt tham hoa, lắm xót xa.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Thanh Long (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Mang Chủng - Gieo trồng, mùa vụ bắt đầu. Mặt trời ở kinh độ 75°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Canh Dần, Giáp Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Không có sao tốtSao Xấu
Sát Chủ, Quả TúRất xấu, kiêng động thổ làm nhà và mọi việc lớn. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Tặc (Rất Xấu) - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ bị mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Thân (Mệnh Thổ) - Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
- Tháng: Nhâm Ngọ (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Hư )
Sao Hư: Là Nhật tinh, là sao xấu mang tên con Thử ( chuột ). Chủ xấu về hôn nhân, vợ chồng ly tán.
Sao Hư chiếu tới, chủ tai ương.
Nam nữ gần nhau phải giữ mình.
Một phút ba năm hoa dễ héo.
Sau này đã chắc mãi thương yêu.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Vãng Vong) - Tiết khí: Mang Chủng - Gieo trồng, mùa vụ bắt đầu. Mặt trời ở kinh độ 75°.
- Trực ngày: Thu (Không tốt) - Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng.
- Tuổi xung khắc: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ThànhTốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Hỏa Tai, Vãng VongKiêng động thổ, lợp mái. Kiêng xuất hành, cưới hỏi, động thổ
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Tài (Tốt) - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt hướng dẫn. Mọi việc đều thuận.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Mão (Mệnh Thủy) - Đại Khê Thủy (Nước Khe Lớn)
- Tháng: Nhâm Ngọ (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Mão )
Sao Mão: Là Nhật tinh, sao xấu, mang tên con Gà. Chủ về xây dựng, chăn nuôi đều xấu, bất lợi về công danh, hôn thú không cát lợi.
Mão tinh : cẩn thận việc chăn nuôi.
Làm nhà, làm cửa dễ thiệt người.
Thăng quan, nhậm chức phòng tai hoạ.
Hôn nhân, giá thú kém xinh tươi.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Tiểu Mãn - Lũ nhỏ, các loại hạt ngũ cốc chắc mẩy. Mặt trời ở kinh độ 60°.
- Trực ngày: Thành (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú, khai trương. Nhưng xấu với kiện cáo, tranh chấp.
- Tuổi xung khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức HợpTốt mọi việc, kỵ tố tụng
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều giống như ý muốn.
Ngũ Hành
- Ngày: Tân Sửu (Mệnh Thổ) - Bích Thượng Thổ (Đất Tò Vò)
- Tháng: Nhâm Ngọ (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Phòng )
Sao Phòng: Thuộc Thái dương, là sao tốt, mang tên con Thỏ. Chủ vượng về tài sản ruộng đất, giàu sang, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ.
Phòng tinh tốt lắm : Vượng điền - tài.
Hạnh phúc, giàu sang đẹp cả hai.
Xây cất, cưới xin… gia cảnh thắm.
Sĩ – nông – công - cổ thấy hoà hài.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Mang Chủng - Gieo trồng, mùa vụ bắt đầu. Mặt trời ở kinh độ 75°.
- Trực ngày: Nguy (Xấu) - Xấu với mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ÂnĐược hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Trùng PhụcKỵ cưới hỏi, an táng
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Môn (Tốt) - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều sự phát triển.
Ngũ Hành
- Ngày: Quý Sửu (Mệnh Mộc) - Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
- Tháng: Nhâm Ngọ (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Lâu )
Sao Lâu: thuộc Kim tinh, là sao tốt, mang tên con chó. Chủ về người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận, con cái tốt.
Sao Lâu lợp mái tốt vô cùng Thêm người.
thêm của lại thịnh hưng.
Hôn nhân ngày ấy sinh quý tử.
Nhậm chức, sao này: chức lại tăng.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Tháng 6 năm 2025
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên QuanTốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu (Tốt) - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngũ Hành
- Ngày: Canh Thân (Mệnh Mộc) - Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Dực )
Sao Dực: Là Hỏa tinh, mang tên con Rắn, sao tốt. Chủ vượng tài lộc, con cháu giàu sang, xây dựng, hôn thú cát lợi. Có quan điểm cho là sao xấu mọi việc.
Dực tinh tối kị việc làm nhà.
Tai nạn chợt xảy, thiệt chủ nhà.
Nam - nữ gần nhau gìn chữ chính.
Thói nguyệt tham hoa, lắm xót xa.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Thu (Không tốt) - Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng.
- Tuổi xung khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Quý, Sinh Khí, Thiên Thành, Phúc SinhTốt mọi việc. Tốt nhất cho việc làm nhà, sửa nhà, động thổ. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng. Được hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Địa HỏaKiêng động thổ làm nhà
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Kiếp (Tốt) - Xuất phát 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được giống như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Đinh Tị (Mệnh Thổ) - Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Liễu )
Sao Liễu: Thuộc Thổ tinh, sao xấu, mang tên con Hoẵng. Chủ về hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.
Liễu tinh chiếu rọi lắm nguy nan.
Hao tài, tốn của, thiệt gia đình.
Hơn hết thì chăm lo hướng thiện.
Lo sao bản mệnh được an khang.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Minh Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Tam HợpTốt mọi việc
Sao Xấu
Đại Hao, Tử Khí, Quan PhùXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Huyền Vũ (Xấu) - Xuất phát thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngũ Hành
- Ngày: Quý Hợi (Mệnh Thủy) - Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Cang )
Sao Cang: Thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long ( Rồng ). Chủ về việc phải thận trọng, mọi việc phải giữ gìn, không được tùy tiện làm liều. Kỵ hôn thú.
Đứng trường phái giữ mình.
Mọi việc làm ăn tính thật rành.
Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh.
Làm liều hậu quả khó phân minh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Hạ Chí - Giữa mùa hạ, ngày dài nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 90°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Ân, Thiên QuanĐược hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương. Tốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Túc (Xấu) - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Nhâm Thân (Mệnh Kim) - Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Cơ )
Sao Cơ: Thuộc Thủy tinh, là sao tốt, mang tên con Báo. chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng.
Cơ tinh : Chiếu sáng giúp cho người.
Sự nghiệp cao cường, viễn cảnh tươi.
Cửa to, nhà rộng, tiền bạc chứa.
Mộ kết ông bà, phúc để đời.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Thử - Nắng to, nóng nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 120°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Canh Thìn, Bính Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Không có sao tốtSao Xấu
Trùng Phục, Tiểu Hao, Sát ChủKỵ cưới hỏi, an táng. Kỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc. Rất xấu, kiêng động thổ làm nhà và mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (Xấu) - Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng không có sự phát triển. Rất xấu trong mọi việc.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Tuất (Mệnh Mộc) - Bình Địa Mộc (Gỗ Đồng Bằng)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tâm )
Sao Tâm : thuộc Thái âm, là sao xấu, mang tên con Hồ (Cáo ). Chủ kinh doanh làm ăn thua lỗ, hôn nhân bất lợi, thị phi kiện tụng.
Sao Tâm xấu lắm, chớ xem thường.
Việc việc dặn lòng hãy thuỷ chung.
Ăn hỏi, cưới xin đều bất lợi.
Kinh doanh thua lỗ, kiện nhau hăng.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Canh Dần, Giáp Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên QuanTốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Trùng PhụcKỵ cưới hỏi, an táng
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Đầu (Tốt) - Xuất phát nên đi vào sáng sớm. Tài lộc thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Thân (Mệnh Thổ) - Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Khuê )
Sao Khuê: thuộc mộc tinh, là sao xấu, mang tên con Sói. Chủ về nửa tốt nửa xấu, tốt cho phúc lộc, hôn nhân, xấu về khai trương động thổ, an táng.
Khuê tinh thuộc Mộc có phần lành.
Vợ chồng hoà thuận, phúc lộc sinh.
Chỉ tránh mở hang cùng động thổ.
Đưa ma, sửa mộ cũng nên rành.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Minh Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Tam Hợp, Thiên ÂnTốt mọi việc. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Đại Hao, Tử Khí, Quan PhùXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Chu Tước (Xấu) - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Tân Hợi (Mệnh Kim) - Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Mão )
Sao Mão: Là Nhật tinh, sao xấu, mang tên con Gà. Chủ về xây dựng, chăn nuôi đều xấu, bất lợi về công danh, hôn thú không cát lợi.
Mão tinh : cẩn thận việc chăn nuôi.
Làm nhà, làm cửa dễ thiệt người.
Thăng quan, nhậm chức phòng tai hoạ.
Hôn nhân, giá thú kém xinh tươi.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Minh Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Hạ Chí - Giữa mùa hạ, ngày dài nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 90°.
- Trực ngày: Chấp (Khá tốt) - Tốt cho khởi công xây dựng. Nhưng xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương.
- Tuổi xung khắc: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Tam HợpTốt mọi việc
Sao Xấu
Đại Hao, Tử Khí, Quan PhùXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Kiếp (Tốt) - Xuất phát, cầu tài được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận tiện.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Hợi (Mệnh Hỏa) - Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Nữ )
Sao Nữ: Thuộc thổ tinh, là sao xấu, mang tên con Bức (con Dơi ). Chủ về Hao tiền tốn của bất lợi sinh đẻ, dễ bị lừa lọc.
Nữ tinh : Phụ nữ phải e mình.
Giao dịch đề phòng kẻ sở khanh.
Sinh nở nên tầm thầy thuốc giỏi.
Hao tài tốn của, thiệt gia đình.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Thanh Long (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Tiểu Thử - Nắng nhẹ, bắt đầu oi nóng. Mặt trời ở kinh độ 105°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên QuýTốt mọi việc
Sao Xấu
Tiểu Hao, Sát ChủKỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc. Rất xấu, kiêng động thổ làm nhà và mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Tây
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Đầu (Tốt) - Xuất phát nên đi vào sáng sớm. Tài lộc thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Bính Tuất (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Sâm )
Sao Sâm: Thuộc Thủy tinh, sao tốt, mang tên con Vượn. Chủ về vinh hoa phú quý, an táng cát lợi, kinh doanh buôn bán phát tài, hôn thú cát lợi.
Sâm tinh còn gọi “Văn khúc xương”.
Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường.
Mở hiệu xây nhà thì rất tốt.
Hôn thú về sau vẹn đôi đường.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ÂnĐược hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Tiểu Hao, Sát ChủKỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc. Rất xấu, kiêng động thổ làm nhà và mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Túc (Xấu) - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Canh Tuất (Mệnh Kim) - Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Vị )
Sao Vị: Thuộc Thổ tinh, là sao tốt, mang tên con chim trĩ. Chủ về xây dựng cát lợi, vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi.
Vị tinh : Phú quý với vinh hoa.
Mọi việc hãy nên ráng sức ta.
Mua bán, xây nhà cùng cưới hỏi.
Công to, việc lớn rất thuận hoà.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Nguy (Xấu) - Xấu với mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên HỷTốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Sao Xấu
Thiên Hỏa, Cô ThầnKiêng động thổ, lợp mái. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Huyền Vũ (Xấu) - Xuất phát thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Mão (Mệnh Thủy) - Đại Khê Thủy (Nước Khe Lớn)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tỉnh )
Sao Tỉnh: Thuộc mộc tinh, sao tốt, mang tên con Hươu. Chủ về xây dựng nhà cửa, thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi. Kị an táng.
Tỉnh tinh: chỉ tránh việc tang thôi.
Thi cử, công danh - đệ nhất ngôi.
Trồng trọt chăn nuôi thu hoạch tốt.
Làm nhà, hôn thú đẹp cả đôi.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Không có sao tốtSao Xấu
Tiểu Hao, Sát ChủKỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc. Rất xấu, kiêng động thổ làm nhà và mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (Xấu) - Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng không có sự phát triển. Rất xấu trong mọi việc.
Ngũ Hành
- Ngày: Nhâm Tuất (Mệnh Thủy) - Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Giác )
Sao Giác: Thuộc Mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giao (Cá sấu ). Chủ về thi cử đỗ đạt, gặp quý nhân, con cháu tốt lanh, vinh hiển, lợi cho việc làm hôn thú. Kỵ mai táng và xây cất mộ phần.
Được việc, chủ vinh than.
Đi thi đỗ đạt, gặp quý nhân.
Giá thú, hôn nhân, sinh quý tử.
Nên kiêng mai táng, sửa âm phần.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Hạ Chí - Giữa mùa hạ, ngày dài nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 90°.
- Trực ngày: Thành (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú, khai trương. Nhưng xấu với kiện cáo, tranh chấp.
- Tuổi xung khắc: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Thiên Quý, Thiên ÂnTốt mọi việc. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Tây
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu (Tốt) - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngũ Hành
- Ngày: Bính Dần (Mệnh Hỏa) - Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Giác )
Sao Giác: Thuộc Mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giao (Cá sấu ). Chủ về thi cử đỗ đạt, gặp quý nhân, con cháu tốt lanh, vinh hiển, lợi cho việc làm hôn thú. Kỵ mai táng và xây cất mộ phần.
Được việc, chủ vinh than.
Đi thi đỗ đạt, gặp quý nhân.
Giá thú, hôn nhân, sinh quý tử.
Nên kiêng mai táng, sửa âm phần.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Tiểu Thử - Nắng nhẹ, bắt đầu oi nóng. Mặt trời ở kinh độ 105°.
- Trực ngày: Trừ (Tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên QuanTốt mọi việc. Tốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (Xấu) - Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng không có sự phát triển. Rất xấu trong mọi việc.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Thân (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tất )
Sao Tất: Là Nguyệt tinh, sao tốt, mang tên con Quạ. Chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi.
Tất tinh chiếu sáng tốt hoà đều.
Nông trang thóc gạo, lúa, tằm… nhiều.
Nhà cửa khang trang, hôn thú đẹp.
Sinh con : nam quý, nữ yêu kiều.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Thử - Nắng to, nóng nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 120°.
- Trực ngày: Trừ (Tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Quý, Thiên QuanTốt mọi việc. Tốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Tây
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu (Tốt) - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngũ Hành
- Ngày: Bính Thân (Mệnh Hỏa) - Sơn Hạ Hỏa (Lửa Dưới Núi)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Đê )
Sao Đê: Thuộc Thổ tinh, là sao xấu, mang tên con Lạc (Cầy hương ). Chủ việc xấu phải đề phòng. Kỵ động thổ, kinh doanh, xuất hành.
Đê tinh rất xấu, phải đề phòng.
Động thổ, hôn nhân dễ tai ương.
Kinh doanh, ký kết hay chìm đắm.
Xuất hành, xây cất - ngại đối phương.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Phá (Xấu) - Tốt cho chữa bệnh, phá dỡ nhà cũ, bỏ đồ cũ. Nhưng xấu với các việc khác.
- Tuổi xung khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Nguyệt ĐứcTốt mọi việc
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (Xấu) - Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng không có sự phát triển. Rất xấu trong mọi việc.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Dần (Mệnh Thủy) - Đại Khê Thủy (Nước Khe Lớn)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Sâm )
Sao Sâm: Thuộc Thủy tinh, sao tốt, mang tên con Vượn. Chủ về vinh hoa phú quý, an táng cát lợi, kinh doanh buôn bán phát tài, hôn thú cát lợi.
Sâm tinh còn gọi “Văn khúc xương”.
Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường.
Mở hiệu xây nhà thì rất tốt.
Hôn thú về sau vẹn đôi đường.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Dương Công Kỵ Nhật, Tam Nương) - Tiết khí: Hạ Chí - Giữa mùa hạ, ngày dài nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 90°.
- Trực ngày: Thu (Không tốt) - Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng.
- Tuổi xung khắc: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Quý, Thiên Hỷ, Thiên ÂnTốt mọi việc. Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Thiên Hỏa, Cô ThầnKiêng động thổ, lợp mái. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Kiếp (Tốt) - Xuất phát, cầu tài được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận tiện.
Ngũ Hành
- Ngày: Đinh Mão (Mệnh Hỏa) - Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Cang )
Sao Cang: Thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long ( Rồng ). Chủ về việc phải thận trọng, mọi việc phải giữ gìn, không được tùy tiện làm liều. Kỵ hôn thú.
Đứng trường phái giữ mình.
Mọi việc làm ăn tính thật rành.
Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh.
Làm liều hậu quả khó phân minh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Tiểu Thử - Nắng nhẹ, bắt đầu oi nóng. Mặt trời ở kinh độ 105°.
- Trực ngày: Khai (Tốt) - Tốt cho mọi việc. Nhưng xấu với động thổ và an táng.
- Tuổi xung khắc: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Ân, Sinh Khí, Thiên Thành, Phúc SinhĐược hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương. Tốt nhất cho việc làm nhà, sửa nhà, động thổ. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng. Được hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Địa HỏaKiêng động thổ làm nhà
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Chu Tước (Xấu) - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Tân Tị (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Lâu )
Sao Lâu: thuộc Kim tinh, là sao tốt, mang tên con chó. Chủ về người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận, con cái tốt.
Sao Lâu lợp mái tốt vô cùng Thêm người.
thêm của lại thịnh hưng.
Hôn nhân ngày ấy sinh quý tử.
Nhậm chức, sao này: chức lại tăng.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Tiểu Thử - Nắng nhẹ, bắt đầu oi nóng. Mặt trời ở kinh độ 105°.
- Trực ngày: Nguy (Xấu) - Xấu với mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ĐứcTốt mọi việc
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu (Tốt) - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngũ Hành
- Ngày: Canh Dần (Mệnh Mộc) - Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tinh )
Sao Tinh: Là Nhật tinh, sao xấu, mang tên con Ngựa. Chủ về hôn thú xấu, riêng xây dựng tốt.
Sao Tinh chiếu rọi, tránh hợp hôn.
Vợ bỏ, chồng ruồng, trẻ héo hon.
Nhưng việc làm nhà thì rất tốt.
Và việc công danh cũng mãn viên!
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Thử - Nắng to, nóng nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 120°.
- Trực ngày: Nguy (Xấu) - Xấu với mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ĐứcTốt mọi việc
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Túc (Xấu) - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Nhâm Dần (Mệnh Kim) - Kim Bạch Kim (Vàng qua luyện chế)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Ngưu )
Sao Ngưu: thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Ngưu (con Trâu ). Chủ về cưới xin, kinh doanh bất lợi, hao tổn sức lực tài sản.
Sao Ngưu tổn lực với hao tài.
Gây dùng bất lợi, dễ bì ai.
Cưới hỏi, xây nhà nên cẩn thận.
Kinh doanh, trồng trọt mất vốn lời.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Hạ Chí - Giữa mùa hạ, ngày dài nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 90°.
- Trực ngày: Bế (Xấu) - Xấu mọi việc trừ đắp đê và lấp hố, lắp rãnh.
- Tuổi xung khắc: Tân Hợi, Đinh Hợi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Sinh Khí, Thiên Thành, Phúc SinhTốt mọi việc, kỵ tố tụng. Tốt nhất cho việc làm nhà, sửa nhà, động thổ. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng. Được hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Trùng Tang, Địa HỏaRất xấu, kỵ cưới hỏi, an táng, động thổ. Kiêng động thổ làm nhà
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Huyền Vũ (Xấu) - Xuất phát thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngũ Hành
- Ngày: Kỷ Tị (Mệnh Mộc) - Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Phòng )
Sao Phòng: Thuộc Thái dương, là sao tốt, mang tên con Thỏ. Chủ vượng về tài sản ruộng đất, giàu sang, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ.
Phòng tinh tốt lắm : Vượng điền - tài.
Hạnh phúc, giàu sang đẹp cả hai.
Xây cất, cưới xin… gia cảnh thắm.
Sĩ – nông – công - cổ thấy hoà hài.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Tiểu Thử - Nắng nhẹ, bắt đầu oi nóng. Mặt trời ở kinh độ 105°.
- Trực ngày: Nguy (Xấu) - Xấu với mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Canh Thân, Giáp Thân
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ĐứcTốt mọi việc
Sao Xấu
Trùng PhụcKỵ cưới hỏi, an táng
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Đầu (Tốt) - Xuất phát nên đi vào sáng sớm. Tài lộc thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Dần (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Thất )
Sao Thất: Thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Lợn. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, xây dựng buôn bán kinh doanh đều thuận lợi.
Thất tinh chiếu sáng, việc hanh thông.
Công danh, sự nghiệp rất quang vinh.
Mở hiệu, làm nhà đều thịnh đạt.
Hôn nhân, con cái ắt thân vinh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Tiểu Thử - Nắng nhẹ, bắt đầu oi nóng. Mặt trời ở kinh độ 105°.
- Trực ngày: Thành (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú, khai trương. Nhưng xấu với kiện cáo, tranh chấp.
- Tuổi xung khắc: Tân Dậu, Ất Dậu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Hỷ, Thiên ÂnTốt mọi việc, kỵ tố tụng. Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Trùng Tang, Thiên Hỏa, Cô ThầnRất xấu, kỵ cưới hỏi, an táng, động thổ. Kiêng động thổ, lợp mái. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Kiếp (Tốt) - Xuất phát 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được giống như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Kỷ Mão (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Bích )
Sao Bích :Thuộc Thủy tinh,là sao tốt, mang tên con Rái. Chủ về tốt cho việc mai táng, hôn nhân, kinh doanh buôn bán thuận lợi, xây cất tốt.
Bích tinh : Mọi việc thuận nhân tình.
Cưới hỏi sinh con xứng ý mình.
Thương mại , kinh doanh nhiều lợi lộc.
Làm nhà, lợp mái ắt khang minh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Thử - Nắng to, nóng nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 120°.
- Trực ngày: Khai (Tốt) - Tốt cho mọi việc. Nhưng xấu với động thổ và an táng.
- Tuổi xung khắc: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Sinh Khí, Thiên Thành, Phúc SinhTốt nhất cho việc làm nhà, sửa nhà, động thổ. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng. Được hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Địa HỏaKiêng động thổ làm nhà
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Huyền Vũ (Xấu) - Xuất phát thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngũ Hành
- Ngày: Quý Tị (Mệnh Thủy) - Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Chấn )
Sao Chẩn: Là Thủy tinh, mang tên con Giun, sao tốt. Chủ về thăng quan tiến chức tăng tài lộc, kinh doanh phát tài hôn thú và an táng đều tốt.
Chẩn tinh chiếu rọi: chủ vẻ vang.
Thăng quan, thăng cấp, lộc tài tăng.
Việc hiếu, việc hôn đều rất tốt.
Kinh doanh, buôn bán ắt phồn xương.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Thử - Nắng to, nóng nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 120°.
- Trực ngày: Khai (Tốt) - Tốt cho mọi việc. Nhưng xấu với động thổ và an táng.
- Tuổi xung khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Sinh Khí, Thiên Thành, Phúc SinhTốt nhất cho việc làm nhà, sửa nhà, động thổ. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng. Được hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Địa HỏaKiêng động thổ làm nhà
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Kiếp (Tốt) - Xuất phát, cầu tài được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận tiện.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Nguy )
Sao Nguy: Là Nguyệt tinh, là sao xấu, mang tên con Én. Chủ về tán gia bại sản, kinh doanh bất lợi, kị xây cất nhà cửa.
Sao nguy : Kị nhất việc làm nhà.
Nhà rộng, lầu cao - Ở được à?
Kinh doanh, việc hiếu đều nên tránh.
E rằng bại sản với khuynh gia.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Tháng 6 (Nhuận) năm 2025
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên QuanTốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu (Tốt) - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngũ Hành
- Ngày: Canh Thân (Mệnh Mộc) - Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Dực )
Sao Dực: Là Hỏa tinh, mang tên con Rắn, sao tốt. Chủ vượng tài lộc, con cháu giàu sang, xây dựng, hôn thú cát lợi. Có quan điểm cho là sao xấu mọi việc.
Dực tinh tối kị việc làm nhà.
Tai nạn chợt xảy, thiệt chủ nhà.
Nam - nữ gần nhau gìn chữ chính.
Thói nguyệt tham hoa, lắm xót xa.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Thu (Không tốt) - Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng.
- Tuổi xung khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Quý, Sinh Khí, Thiên Thành, Phúc SinhTốt mọi việc. Tốt nhất cho việc làm nhà, sửa nhà, động thổ. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng. Được hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Địa HỏaKiêng động thổ làm nhà
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Kiếp (Tốt) - Xuất phát 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được giống như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Đinh Tị (Mệnh Thổ) - Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Liễu )
Sao Liễu: Thuộc Thổ tinh, sao xấu, mang tên con Hoẵng. Chủ về hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.
Liễu tinh chiếu rọi lắm nguy nan.
Hao tài, tốn của, thiệt gia đình.
Hơn hết thì chăm lo hướng thiện.
Lo sao bản mệnh được an khang.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Minh Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Tam HợpTốt mọi việc
Sao Xấu
Đại Hao, Tử Khí, Quan PhùXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Huyền Vũ (Xấu) - Xuất phát thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngũ Hành
- Ngày: Quý Hợi (Mệnh Thủy) - Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Cang )
Sao Cang: Thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long ( Rồng ). Chủ về việc phải thận trọng, mọi việc phải giữ gìn, không được tùy tiện làm liều. Kỵ hôn thú.
Đứng trường phái giữ mình.
Mọi việc làm ăn tính thật rành.
Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh.
Làm liều hậu quả khó phân minh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Thử - Nắng to, nóng nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 120°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Canh Thìn, Bính Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Không có sao tốtSao Xấu
Trùng Phục, Tiểu Hao, Sát ChủKỵ cưới hỏi, an táng. Kỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc. Rất xấu, kiêng động thổ làm nhà và mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (Xấu) - Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng không có sự phát triển. Rất xấu trong mọi việc.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Tuất (Mệnh Mộc) - Bình Địa Mộc (Gỗ Đồng Bằng)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tâm )
Sao Tâm : thuộc Thái âm, là sao xấu, mang tên con Hồ (Cáo ). Chủ kinh doanh làm ăn thua lỗ, hôn nhân bất lợi, thị phi kiện tụng.
Sao Tâm xấu lắm, chớ xem thường.
Việc việc dặn lòng hãy thuỷ chung.
Ăn hỏi, cưới xin đều bất lợi.
Kinh doanh thua lỗ, kiện nhau hăng.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Canh Dần, Giáp Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên QuanTốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Trùng PhụcKỵ cưới hỏi, an táng
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Đầu (Tốt) - Xuất phát nên đi vào sáng sớm. Tài lộc thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Thân (Mệnh Thổ) - Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Khuê )
Sao Khuê: thuộc mộc tinh, là sao xấu, mang tên con Sói. Chủ về nửa tốt nửa xấu, tốt cho phúc lộc, hôn nhân, xấu về khai trương động thổ, an táng.
Khuê tinh thuộc Mộc có phần lành.
Vợ chồng hoà thuận, phúc lộc sinh.
Chỉ tránh mở hang cùng động thổ.
Đưa ma, sửa mộ cũng nên rành.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Minh Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Tam Hợp, Thiên ÂnTốt mọi việc. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Đại Hao, Tử Khí, Quan PhùXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Chu Tước (Xấu) - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Tân Hợi (Mệnh Kim) - Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Mão )
Sao Mão: Là Nhật tinh, sao xấu, mang tên con Gà. Chủ về xây dựng, chăn nuôi đều xấu, bất lợi về công danh, hôn thú không cát lợi.
Mão tinh : cẩn thận việc chăn nuôi.
Làm nhà, làm cửa dễ thiệt người.
Thăng quan, nhậm chức phòng tai hoạ.
Hôn nhân, giá thú kém xinh tươi.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ÂnĐược hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Tiểu Hao, Sát ChủKỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc. Rất xấu, kiêng động thổ làm nhà và mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Túc (Xấu) - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Canh Tuất (Mệnh Kim) - Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Vị )
Sao Vị: Thuộc Thổ tinh, là sao tốt, mang tên con chim trĩ. Chủ về xây dựng cát lợi, vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi.
Vị tinh : Phú quý với vinh hoa.
Mọi việc hãy nên ráng sức ta.
Mua bán, xây nhà cùng cưới hỏi.
Công to, việc lớn rất thuận hoà.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Nguy (Xấu) - Xấu với mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên HỷTốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Sao Xấu
Thiên Hỏa, Cô ThầnKiêng động thổ, lợp mái. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Huyền Vũ (Xấu) - Xuất phát thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Mão (Mệnh Thủy) - Đại Khê Thủy (Nước Khe Lớn)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tỉnh )
Sao Tỉnh: Thuộc mộc tinh, sao tốt, mang tên con Hươu. Chủ về xây dựng nhà cửa, thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi. Kị an táng.
Tỉnh tinh: chỉ tránh việc tang thôi.
Thi cử, công danh - đệ nhất ngôi.
Trồng trọt chăn nuôi thu hoạch tốt.
Làm nhà, hôn thú đẹp cả đôi.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Không có sao tốtSao Xấu
Tiểu Hao, Sát ChủKỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc. Rất xấu, kiêng động thổ làm nhà và mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (Xấu) - Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng không có sự phát triển. Rất xấu trong mọi việc.
Ngũ Hành
- Ngày: Nhâm Tuất (Mệnh Thủy) - Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Giác )
Sao Giác: Thuộc Mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giao (Cá sấu ). Chủ về thi cử đỗ đạt, gặp quý nhân, con cháu tốt lanh, vinh hiển, lợi cho việc làm hôn thú. Kỵ mai táng và xây cất mộ phần.
Được việc, chủ vinh than.
Đi thi đỗ đạt, gặp quý nhân.
Giá thú, hôn nhân, sinh quý tử.
Nên kiêng mai táng, sửa âm phần.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Thử - Nắng to, nóng nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 120°.
- Trực ngày: Trừ (Tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Quý, Thiên QuanTốt mọi việc. Tốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Tây
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu (Tốt) - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngũ Hành
- Ngày: Bính Thân (Mệnh Hỏa) - Sơn Hạ Hỏa (Lửa Dưới Núi)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Đê )
Sao Đê: Thuộc Thổ tinh, là sao xấu, mang tên con Lạc (Cầy hương ). Chủ việc xấu phải đề phòng. Kỵ động thổ, kinh doanh, xuất hành.
Đê tinh rất xấu, phải đề phòng.
Động thổ, hôn nhân dễ tai ương.
Kinh doanh, ký kết hay chìm đắm.
Xuất hành, xây cất - ngại đối phương.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Thu - Bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở kinh độ 135°.
- Trực ngày: Phá (Xấu) - Tốt cho chữa bệnh, phá dỡ nhà cũ, bỏ đồ cũ. Nhưng xấu với các việc khác.
- Tuổi xung khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Nguyệt ĐứcTốt mọi việc
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (Xấu) - Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng không có sự phát triển. Rất xấu trong mọi việc.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Dần (Mệnh Thủy) - Đại Khê Thủy (Nước Khe Lớn)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Sâm )
Sao Sâm: Thuộc Thủy tinh, sao tốt, mang tên con Vượn. Chủ về vinh hoa phú quý, an táng cát lợi, kinh doanh buôn bán phát tài, hôn thú cát lợi.
Sâm tinh còn gọi “Văn khúc xương”.
Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường.
Mở hiệu xây nhà thì rất tốt.
Hôn thú về sau vẹn đôi đường.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Thử - Nắng to, nóng nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 120°.
- Trực ngày: Nguy (Xấu) - Xấu với mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ĐứcTốt mọi việc
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Túc (Xấu) - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Nhâm Dần (Mệnh Kim) - Kim Bạch Kim (Vàng qua luyện chế)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Ngưu )
Sao Ngưu: thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Ngưu (con Trâu ). Chủ về cưới xin, kinh doanh bất lợi, hao tổn sức lực tài sản.
Sao Ngưu tổn lực với hao tài.
Gây dùng bất lợi, dễ bì ai.
Cưới hỏi, xây nhà nên cẩn thận.
Kinh doanh, trồng trọt mất vốn lời.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Thử - Nắng to, nóng nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 120°.
- Trực ngày: Khai (Tốt) - Tốt cho mọi việc. Nhưng xấu với động thổ và an táng.
- Tuổi xung khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Sinh Khí, Thiên Thành, Phúc SinhTốt nhất cho việc làm nhà, sửa nhà, động thổ. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng. Được hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Địa HỏaKiêng động thổ làm nhà
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Kiếp (Tốt) - Xuất phát, cầu tài được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận tiện.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
- Tháng: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Nguy )
Sao Nguy: Là Nguyệt tinh, là sao xấu, mang tên con Én. Chủ về tán gia bại sản, kinh doanh bất lợi, kị xây cất nhà cửa.
Sao nguy : Kị nhất việc làm nhà.
Nhà rộng, lầu cao - Ở được à?
Kinh doanh, việc hiếu đều nên tránh.
E rằng bại sản với khuynh gia.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Tháng 7 năm 2025
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Bạch Lộ - Nắng nhạt, sương trắng xuất hiện. Mặt trời ở kinh độ 165°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức Hợp, Tam Hợp, Phúc SinhTốt mọi việc, kỵ tố tụng. Tốt mọi việc. Được hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Đại Hao, Tử Khí, Quan PhùXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Đường Phong (Rất Tốt) - Xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Tý (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Tháng: Giáp Thân (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Dực )
Sao Dực: Là Hỏa tinh, mang tên con Rắn, sao tốt. Chủ vượng tài lộc, con cháu giàu sang, xây dựng, hôn thú cát lợi. Có quan điểm cho là sao xấu mọi việc.
Dực tinh tối kị việc làm nhà.
Tai nạn chợt xảy, thiệt chủ nhà.
Nam - nữ gần nhau gìn chữ chính.
Thói nguyệt tham hoa, lắm xót xa.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Xử Thử - Mưa ngâu, khí trời mát mẻ hơn. Mặt trời ở kinh độ 150°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên QuanTốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Trùng Phục, Quả TúKỵ cưới hỏi, an táng. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Đạo Tặc (Rất Xấu) - Xuất hành bị hại, mất của.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Tuất (Mệnh Hỏa) - Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
- Tháng: Giáp Thân (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Thất )
Sao Thất: Thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Lợn. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, xây dựng buôn bán kinh doanh đều thuận lợi.
Thất tinh chiếu sáng, việc hanh thông.
Công danh, sự nghiệp rất quang vinh.
Mở hiệu, làm nhà đều thịnh đạt.
Hôn nhân, con cái ắt thân vinh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Xử Thử - Mưa ngâu, khí trời mát mẻ hơn. Mặt trời ở kinh độ 150°.
- Trực ngày: Thành (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú, khai trương. Nhưng xấu với kiện cáo, tranh chấp.
- Tuổi xung khắc: Canh Tuất, Bính Tuất
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức Hợp, Thiên Hỷ, Thiên ÂnTốt mọi việc, kỵ tố tụng. Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Địa Hỏa, Hỏa Tai, Cô ThầnKiêng động thổ làm nhà. Kiêng động thổ, lợp mái. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Đạo Tặc (Rất Xấu) - Xuất hành bị hại, mất của.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Thìn (Mệnh Mộc) - Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
- Tháng: Giáp Thân (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Cơ )
Sao Cơ: Thuộc Thủy tinh, là sao tốt, mang tên con Báo. chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng.
Cơ tinh : Chiếu sáng giúp cho người.
Sự nghiệp cao cường, viễn cảnh tươi.
Cửa to, nhà rộng, tiền bạc chứa.
Mộ kết ông bà, phúc để đời.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Bạch Lộ - Nắng nhạt, sương trắng xuất hiện. Mặt trời ở kinh độ 165°.
- Trực ngày: Thành (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú, khai trương. Nhưng xấu với kiện cáo, tranh chấp.
- Tuổi xung khắc: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Quý, Lục Hợp, Thiên ÂnTốt mọi việc. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Hảo Dương (Tốt) - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Ngũ Hành
- Ngày: Tân Tị (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Tháng: Giáp Thân (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Chủy )
Sao Chủy: Thuộc Hỏa tinh, sao xấu, mang tên con Khỉ. Chủ về bất lợi công danh, thị phi kiện tụng, mất mát của cải.
Chủy tinh: cẩn thận mắc cửa quan.
Vàng nén, bạc kho dễ sạch sanh.
Quan viên , danh chức càng nên giữ.
Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng tăm.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Bạch Lộ - Nắng nhạt, sương trắng xuất hiện. Mặt trời ở kinh độ 165°.
- Trực ngày: Thành (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú, khai trương. Nhưng xấu với kiện cáo, tranh chấp.
- Tuổi xung khắc: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Lục HợpTốt mọi việc
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Hảo Dương (Tốt) - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Ngũ Hành
- Ngày: Quý Tị (Mệnh Thủy) - Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
- Tháng: Giáp Thân (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Phòng )
Sao Phòng: Thuộc Thái dương, là sao tốt, mang tên con Thỏ. Chủ vượng về tài sản ruộng đất, giàu sang, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ.
Phòng tinh tốt lắm : Vượng điền - tài.
Hạnh phúc, giàu sang đẹp cả hai.
Xây cất, cưới xin… gia cảnh thắm.
Sĩ – nông – công - cổ thấy hoà hài.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Xử Thử - Mưa ngâu, khí trời mát mẻ hơn. Mặt trời ở kinh độ 150°.
- Trực ngày: Thu (Không tốt) - Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng.
- Tuổi xung khắc: Tân Hợi, Đinh Hợi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Lục HợpTốt mọi việc
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Hảo Dương (Tốt) - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Ngũ Hành
- Ngày: Kỷ Tị (Mệnh Mộc) - Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
- Tháng: Giáp Thân (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Đẩu )
Sao Đẩu: Thuộc mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giải. Chủ về hôn nhân sinh nở tốt đẹp, xây dựng nhà cửa tốt, chăn nuôi trồng trọt tốt.
Đẩu tinh sáng láng lại dồi dào.
Hôn nhân sinh nở ven toàn sao.
Chăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của.
Làm nhà, thả cá, xứng ước ao.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Bạch Lộ - Nắng nhạt, sương trắng xuất hiện. Mặt trời ở kinh độ 165°.
- Trực ngày: Khai (Tốt) - Tốt cho mọi việc. Nhưng xấu với động thổ và an táng.
- Tuổi xung khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Thiên Ân, Thiên ThànhTốt mọi việc. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Kim Thổ (Xấu) - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngũ Hành
- Ngày: Quý Mùi (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Tháng: Giáp Thân (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tỉnh )
Sao Tỉnh: Thuộc mộc tinh, sao tốt, mang tên con Hươu. Chủ về xây dựng nhà cửa, thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi. Kị an táng.
Tỉnh tinh: chỉ tránh việc tang thôi.
Thi cử, công danh - đệ nhất ngôi.
Trồng trọt chăn nuôi thu hoạch tốt.
Làm nhà, hôn thú đẹp cả đôi.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Bạch Lộ - Nắng nhạt, sương trắng xuất hiện. Mặt trời ở kinh độ 165°.
- Trực ngày: Trừ (Tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên QuanTốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Quả TúKiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Tây
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Đạo Tặc (Rất Xấu) - Xuất hành bị hại, mất của.
Ngũ Hành
- Ngày: Bính Tuất (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Tháng: Giáp Thân (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tinh )
Sao Tinh: Là Nhật tinh, sao xấu, mang tên con Ngựa. Chủ về hôn thú xấu, riêng xây dựng tốt.
Sao Tinh chiếu rọi, tránh hợp hôn.
Vợ bỏ, chồng ruồng, trẻ héo hon.
Nhưng việc làm nhà thì rất tốt.
Và việc công danh cũng mãn viên!
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Tháng 8 năm 2025
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Thu Phân - Giữa mùa thu, ngày và đêm dài bằng nhau. Mặt trời ở kinh độ 180°.
- Trực ngày: Chấp (Khá tốt) - Tốt cho khởi công xây dựng. Nhưng xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương.
- Tuổi xung khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Giải ThầnTốt mọi việc. Rất tốt, giải các sao xấu
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Đạo (Xấu) - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, đuối lý mà thua.
Ngũ Hành
- Ngày: Nhâm Dần (Mệnh Kim) - Kim Bạch Kim (Vàng qua luyện chế)
- Tháng: Ất Dậu (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Thất )
Sao Thất: Thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Lợn. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, xây dựng buôn bán kinh doanh đều thuận lợi.
Thất tinh chiếu sáng, việc hanh thông.
Công danh, sự nghiệp rất quang vinh.
Mở hiệu, làm nhà đều thịnh đạt.
Hôn nhân, con cái ắt thân vinh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
(Phạm: Vãng Vong) - Tiết khí: Hàn Lộ - Sương lạnh, khí trời se lạnh. Mặt trời ở kinh độ 195°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên QuanTốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Tiểu Hao, Vãng VongKỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc. Kiêng xuất hành, cưới hỏi, động thổ
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Đường (Tốt) - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Nhâm Tý (Mệnh Mộc) - Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
- Tháng: Ất Dậu (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Quỷ )
Sao Quỷ: Thuộc Kim tinh, sao xấu, mang tên con Dê. Chủ về Bất lợi cho xây dựng nhà cửa, hôn thú, riêng mai táng tốt.
Quỷ tinh chiếu rọi khiến buồn thương.
Làm nhà chẳng ở, chủ nhân vong.
Cưới xin ngày ấy cần nên tránh.
Sao này chỉ lợi việc hiếu tang.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Minh Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Hàn Lộ - Sương lạnh, khí trời se lạnh. Mặt trời ở kinh độ 195°.
- Trực ngày: Chấp (Khá tốt) - Tốt cho khởi công xây dựng. Nhưng xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương.
- Tuổi xung khắc: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức HợpTốt mọi việc, kỵ tố tụng
Sao Xấu
Trùng Phục, Địa Hỏa, Nguyệt PháKỵ cưới hỏi, an táng. Kiêng động thổ làm nhà. Kiêng động thổ làm nhà và mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều giống như ý muốn.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Mão (Mệnh Thủy) - Đại Khê Thủy (Nước Khe Lớn)
- Tháng: Ất Dậu (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Trương )
Sao Trương: Là Nguyệt tinh, mang tên con Hươu, sao xấu nhiều tốt ít. Chủ xấu về xây dựng (riêng xây dựng tốt), tai nạn, quan hệ nam nữ.
Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà.
Cưới hỏi : Gia đình thắm tựa hoa.
Mở hàng, nhập học đều hay cả.
Tang ma chu đáo, phúc hà sa.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Thu Phân - Giữa mùa thu, ngày và đêm dài bằng nhau. Mặt trời ở kinh độ 180°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ThànhTốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Thiên HỏaKiêng động thổ, lợp mái
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Tài (Tốt) - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt hướng dẫn. Mọi việc đều thuận.
Ngũ Hành
- Ngày: Đinh Dậu (Mệnh Hỏa) - Sơn Hạ Hỏa (Lửa Dưới Núi)
- Tháng: Ất Dậu (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Đẩu )
Sao Đẩu: Thuộc mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giải. Chủ về hôn nhân sinh nở tốt đẹp, xây dựng nhà cửa tốt, chăn nuôi trồng trọt tốt.
Đẩu tinh sáng láng lại dồi dào.
Hôn nhân sinh nở ven toàn sao.
Chăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của.
Làm nhà, thả cá, xứng ước ao.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Thu Phân - Giữa mùa thu, ngày và đêm dài bằng nhau. Mặt trời ở kinh độ 180°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Tân Mão, Ất Mão
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ThànhTốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Thiên HỏaKiêng động thổ, lợp mái
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Thương (Tốt) - Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Ngũ Hành
- Ngày: Kỷ Dậu (Mệnh Thổ) - Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
- Tháng: Ất Dậu (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Chủy )
Sao Chủy: Thuộc Hỏa tinh, sao xấu, mang tên con Khỉ. Chủ về bất lợi công danh, thị phi kiện tụng, mất mát của cải.
Chủy tinh: cẩn thận mắc cửa quan.
Vàng nén, bạc kho dễ sạch sanh.
Quan viên , danh chức càng nên giữ.
Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng tăm.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
(Phạm: Vãng Vong, Tam Nương) - Tiết khí: Thu Phân - Giữa mùa thu, ngày và đêm dài bằng nhau. Mặt trời ở kinh độ 180°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Nguyệt Đức, Thiên Quý, Thiên QuanTốt mọi việc. Tốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Tiểu Hao, Vãng VongKỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc. Kiêng xuất hành, cưới hỏi, động thổ
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Hầu (Xấu) - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, nếu máu chảy sẽ khó cầm.
Ngũ Hành
- Ngày: Canh Tý (Mệnh Thổ) - Bích Thượng Thổ (Đất Tò Vò)
- Tháng: Ất Dậu (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Hư )
Sao Hư: Là Nhật tinh, là sao xấu mang tên con Thử ( chuột ). Chủ xấu về hôn nhân, vợ chồng ly tán.
Sao Hư chiếu tới, chủ tai ương.
Nam nữ gần nhau phải giữ mình.
Một phút ba năm hoa dễ héo.
Sau này đã chắc mãi thương yêu.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Hàn Lộ - Sương lạnh, khí trời se lạnh. Mặt trời ở kinh độ 195°.
- Trực ngày: Định (Khá tốt) - Tốt cho cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc liên hoan, nhưng xấu với kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.
- Tuổi xung khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Giải ThầnTốt mọi việc. Rất tốt, giải các sao xấu
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Tặc (Rất Xấu) - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ bị mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Dần (Mệnh Thủy) - Đại Khê Thủy (Nước Khe Lớn)
- Tháng: Ất Dậu (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tinh )
Sao Tinh: Là Nhật tinh, sao xấu, mang tên con Ngựa. Chủ về hôn thú xấu, riêng xây dựng tốt.
Sao Tinh chiếu rọi, tránh hợp hôn.
Vợ bỏ, chồng ruồng, trẻ héo hon.
Nhưng việc làm nhà thì rất tốt.
Và việc công danh cũng mãn viên!
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Thu Phân - Giữa mùa thu, ngày và đêm dài bằng nhau. Mặt trời ở kinh độ 180°.
- Trực ngày: Thu (Không tốt) - Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng.
- Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Canh Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Phúc SinhĐược hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Thiên CươngXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Tây
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Tặc (Rất Xấu) - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ bị mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngũ Hành
- Ngày: Bính Ngọ (Mệnh Thủy) - Thiên Hà Thủy (Nước Trên Trời)
- Tháng: Ất Dậu (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Vị )
Sao Vị: Thuộc Thổ tinh, là sao tốt, mang tên con chim trĩ. Chủ về xây dựng cát lợi, vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi.
Vị tinh : Phú quý với vinh hoa.
Mọi việc hãy nên ráng sức ta.
Mua bán, xây nhà cùng cưới hỏi.
Công to, việc lớn rất thuận hoà.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Hàn Lộ - Sương lạnh, khí trời se lạnh. Mặt trời ở kinh độ 195°.
- Trực ngày: Thu (Không tốt) - Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng.
- Tuổi xung khắc: Đinh Sửu, Ất Sửu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Sinh KhíTốt nhất cho việc làm nhà, sửa nhà, động thổ
Sao Xấu
Thọ TửXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Môn (Tốt) - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều sự phát triển.
Ngũ Hành
- Ngày: Kỷ Mùi (Mệnh Hỏa) - Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
- Tháng: Ất Dậu (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Cang )
Sao Cang: Thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long ( Rồng ). Chủ về việc phải thận trọng, mọi việc phải giữ gìn, không được tùy tiện làm liều. Kỵ hôn thú.
Đứng trường phái giữ mình.
Mọi việc làm ăn tính thật rành.
Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh.
Làm liều hậu quả khó phân minh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Bạch Lộ - Nắng nhạt, sương trắng xuất hiện. Mặt trời ở kinh độ 165°.
- Trực ngày: Thu (Không tốt) - Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng.
- Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Phúc SinhĐược hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Thiên CươngXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Đạo (Xấu) - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, đuối lý mà thua.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Ngọ (Mệnh Kim) - Sa Trung Kim (Vàng Trong Cát)
- Tháng: Ất Dậu (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tâm )
Sao Tâm : thuộc Thái âm, là sao xấu, mang tên con Hồ (Cáo ). Chủ kinh doanh làm ăn thua lỗ, hôn nhân bất lợi, thị phi kiện tụng.
Sao Tâm xấu lắm, chớ xem thường.
Việc việc dặn lòng hãy thuỷ chung.
Ăn hỏi, cưới xin đều bất lợi.
Kinh doanh thua lỗ, kiện nhau hăng.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Hàn Lộ - Sương lạnh, khí trời se lạnh. Mặt trời ở kinh độ 195°.
- Trực ngày: Thành (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú, khai trương. Nhưng xấu với kiện cáo, tranh chấp.
- Tuổi xung khắc: Bính Tý, Giáp Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Phúc SinhĐược hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Thiên CươngXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Đạo (Xấu) - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, đuối lý mà thua.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Ngọ (Mệnh Hỏa) - Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
- Tháng: Ất Dậu (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Giác )
Sao Giác: Thuộc Mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giao (Cá sấu ). Chủ về thi cử đỗ đạt, gặp quý nhân, con cháu tốt lanh, vinh hiển, lợi cho việc làm hôn thú. Kỵ mai táng và xây cất mộ phần.
Được việc, chủ vinh than.
Đi thi đỗ đạt, gặp quý nhân.
Giá thú, hôn nhân, sinh quý tử.
Nên kiêng mai táng, sửa âm phần.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Hàn Lộ - Sương lạnh, khí trời se lạnh. Mặt trời ở kinh độ 195°.
- Trực ngày: Bế (Xấu) - Xấu mọi việc trừ đắp đê và lấp hố, lắp rãnh.
- Tuổi xung khắc: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Quý, Thiên ThànhTốt mọi việc. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Trùng Tang, Thiên HỏaRất xấu, kỵ cưới hỏi, an táng, động thổ. Kiêng động thổ, lợp mái
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Tài (Tốt) - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt hướng dẫn. Mọi việc đều thuận.
Ngũ Hành
- Ngày: Tân Dậu (Mệnh Mộc) - Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
- Tháng: Ất Dậu (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Phòng )
Sao Phòng: Thuộc Thái dương, là sao tốt, mang tên con Thỏ. Chủ vượng về tài sản ruộng đất, giàu sang, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ.
Phòng tinh tốt lắm : Vượng điền - tài.
Hạnh phúc, giàu sang đẹp cả hai.
Xây cất, cưới xin… gia cảnh thắm.
Sĩ – nông – công - cổ thấy hoà hài.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Tháng 9 năm 2025
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Dương Công Kỵ Nhật) - Tiết khí: Lập Đông - Bắt đầu mùa đông. Mặt trời ở kinh độ 225°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Kỷ Tị, Quý Tị, Quí Mùi, Quý Sửu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ThànhTốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Chu Tước (Xấu) - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Đinh Hợi (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Tháng: Bính Tuất (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Cang )
Sao Cang: Thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long ( Rồng ). Chủ về việc phải thận trọng, mọi việc phải giữ gìn, không được tùy tiện làm liều. Kỵ hôn thú.
Đứng trường phái giữ mình.
Mọi việc làm ăn tính thật rành.
Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh.
Làm liều hậu quả khó phân minh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Hàn Lộ - Sương lạnh, khí trời se lạnh. Mặt trời ở kinh độ 195°.
- Trực ngày: Trừ (Tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ThànhTốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Chu Tước (Xấu) - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Quý Hợi (Mệnh Thủy) - Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
- Tháng: Bính Tuất (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Vĩ )
Sao Vĩ: Thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Hổ. Chủ về giá thú, xuất ngoại, kinh doanh tốt, thăng quan tiến chức, sự nghiệp hưng vượng, xây cất nhà cửa.
Vĩ tinh chiếu sáng tốt vô cùng.
Làm nhà, cưới hỏi được hanh thông.
Xuất ngoại kinh doanh nhiều thuận lợi.
Tiến chức, thăng quan… sự nghiệp hưng.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Thanh Long (Hoàng Đạo)
(Phạm: Vãng Vong, Tam Nương) - Tiết khí: Lập Đông - Bắt đầu mùa đông. Mặt trời ở kinh độ 225°.
- Trực ngày: Chấp (Khá tốt) - Tốt cho khởi công xây dựng. Nhưng xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương.
- Tuổi xung khắc: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Quý, Thiên Ân, Giải ThầnTốt mọi việc. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương. Rất tốt, giải các sao xấu
Sao Xấu
Nguyệt Phá, Vãng VongKiêng động thổ làm nhà và mọi việc lớn. Kiêng xuất hành, cưới hỏi, động thổ
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu (Tốt) - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngũ Hành
- Ngày: Canh Thìn (Mệnh Kim) - Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
- Tháng: Bính Tuất (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Quỷ )
Sao Quỷ: Thuộc Kim tinh, sao xấu, mang tên con Dê. Chủ về Bất lợi cho xây dựng nhà cửa, hôn thú, riêng mai táng tốt.
Quỷ tinh chiếu rọi khiến buồn thương.
Làm nhà chẳng ở, chủ nhân vong.
Cưới xin ngày ấy cần nên tránh.
Sao này chỉ lợi việc hiếu tang.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Đông - Bắt đầu mùa đông. Mặt trời ở kinh độ 225°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Quý, Tam Hợp, Thiên QuanTốt mọi việc. Tốt nhất cho xuất hành, giao dịch
Sao Xấu
Thọ Tử, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Địa HỏaXấu mọi việc lớn. Kiêng động thổ làm nhà
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (Xấu) - Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng không có sự phát triển. Rất xấu trong mọi việc.
Ngũ Hành
- Ngày: Canh Dần (Mệnh Mộc) - Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
- Tháng: Bính Tuất (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tâm )
Sao Tâm : thuộc Thái âm, là sao xấu, mang tên con Hồ (Cáo ). Chủ kinh doanh làm ăn thua lỗ, hôn nhân bất lợi, thị phi kiện tụng.
Sao Tâm xấu lắm, chớ xem thường.
Việc việc dặn lòng hãy thuỷ chung.
Ăn hỏi, cưới xin đều bất lợi.
Kinh doanh thua lỗ, kiện nhau hăng.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Thanh Long (Hoàng Đạo)
(Phạm: Vãng Vong) - Tiết khí: Lập Đông - Bắt đầu mùa đông. Mặt trời ở kinh độ 225°.
- Trực ngày: Chấp (Khá tốt) - Tốt cho khởi công xây dựng. Nhưng xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương.
- Tuổi xung khắc: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Giải ThầnRất tốt, giải các sao xấu
Sao Xấu
Nguyệt Phá, Vãng VongKiêng động thổ làm nhà và mọi việc lớn. Kiêng xuất hành, cưới hỏi, động thổ
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Đầu (Tốt) - Xuất phát nên đi vào sáng sớm. Tài lộc thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Nhâm Thìn (Mệnh Thủy) - Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
- Tháng: Bính Tuất (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Cơ )
Sao Cơ: Thuộc Thủy tinh, là sao tốt, mang tên con Báo. chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng.
Cơ tinh : Chiếu sáng giúp cho người.
Sự nghiệp cao cường, viễn cảnh tươi.
Cửa to, nhà rộng, tiền bạc chứa.
Mộ kết ông bà, phúc để đời.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Sương Giáng - Sương mù xuất hiện và rơi xuống. Mặt trời ở kinh độ 210°.
- Trực ngày: Trừ (Tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ThànhTốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Huyền Vũ (Xấu) - Xuất phát thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Hợi (Mệnh Hỏa) - Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
- Tháng: Bính Tuất (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Mão )
Sao Mão: Là Nhật tinh, sao xấu, mang tên con Gà. Chủ về xây dựng, chăn nuôi đều xấu, bất lợi về công danh, hôn thú không cát lợi.
Mão tinh : cẩn thận việc chăn nuôi.
Làm nhà, làm cửa dễ thiệt người.
Thăng quan, nhậm chức phòng tai hoạ.
Hôn nhân, giá thú kém xinh tươi.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Lập Đông - Bắt đầu mùa đông. Mặt trời ở kinh độ 225°.
- Trực ngày: Thu (Không tốt) - Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng.
- Tuổi xung khắc: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Sinh KhíTốt nhất cho việc làm nhà, sửa nhà, động thổ
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Đầu (Tốt) - Xuất phát nên đi vào sáng sớm. Tài lộc thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Thân (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Tháng: Bính Tuất (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Dực )
Sao Dực: Là Hỏa tinh, mang tên con Rắn, sao tốt. Chủ vượng tài lộc, con cháu giàu sang, xây dựng, hôn thú cát lợi. Có quan điểm cho là sao xấu mọi việc.
Dực tinh tối kị việc làm nhà.
Tai nạn chợt xảy, thiệt chủ nhà.
Nam - nữ gần nhau gìn chữ chính.
Thói nguyệt tham hoa, lắm xót xa.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Tháng 10 năm 2025
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Tiểu Tuyết - Tuyết bắt đầu rơi ở lượng nhỏ. Mặt trời ở kinh độ 240°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Tân Tị, Đinh Tị
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Nguyệt Đức HợpTốt mọi việc, kỵ tố tụng
Sao Xấu
Hỏa TaiKiêng động thổ, lợp mái
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Đường Phong (Rất Tốt) - Xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Ngũ Hành
- Ngày: Kỷ Hợi (Mệnh Mộc) - Bình Địa Mộc (Gỗ Đồng Bằng)
- Tháng: Đinh Hợi (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Bích )
Sao Bích :Thuộc Thủy tinh,là sao tốt, mang tên con Rái. Chủ về tốt cho việc mai táng, hôn nhân, kinh doanh buôn bán thuận lợi, xây cất tốt.
Bích tinh : Mọi việc thuận nhân tình.
Cưới hỏi sinh con xứng ý mình.
Thương mại , kinh doanh nhiều lợi lộc.
Làm nhà, lợp mái ắt khang minh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Tiểu Tuyết - Tuyết bắt đầu rơi ở lượng nhỏ. Mặt trời ở kinh độ 240°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ThànhTốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Địa Hỏa, Quả TúKiêng động thổ làm nhà. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Kim Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngũ Hành
- Ngày: Tân Sửu (Mệnh Thổ) - Bích Thượng Thổ (Đất Tò Vò)
- Tháng: Đinh Hợi (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Lâu )
Sao Lâu: thuộc Kim tinh, là sao tốt, mang tên con chó. Chủ về người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận, con cái tốt.
Sao Lâu lợp mái tốt vô cùng Thêm người.
thêm của lại thịnh hưng.
Hôn nhân ngày ấy sinh quý tử.
Nhậm chức, sao này: chức lại tăng.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Minh Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Vãng Vong, Tam Nương) - Tiết khí: Đại Tuyết - Các trận mưa tuyết lớn. Mặt trời ở kinh độ 255°.
- Trực ngày: Nguy (Xấu) - Xấu với mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Đinh Sửu, Ất Sửu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Nguyệt Đức Hợp, Thiên Hỷ, Phúc SinhTốt mọi việc, kỵ tố tụng. Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Được hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Vãng Vong, Cô ThầnKiêng xuất hành, cưới hỏi, động thổ. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Kim Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngũ Hành
- Ngày: Kỷ Mùi (Mệnh Hỏa) - Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
- Tháng: Đinh Hợi (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Vĩ )
Sao Vĩ: Thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Hổ. Chủ về giá thú, xuất ngoại, kinh doanh tốt, thăng quan tiến chức, sự nghiệp hưng vượng, xây cất nhà cửa.
Vĩ tinh chiếu sáng tốt vô cùng.
Làm nhà, cưới hỏi được hanh thông.
Xuất ngoại kinh doanh nhiều thuận lợi.
Tiến chức, thăng quan… sự nghiệp hưng.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Thanh Long (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Tiểu Tuyết - Tuyết bắt đầu rơi ở lượng nhỏ. Mặt trời ở kinh độ 240°.
- Trực ngày: Nguy (Xấu) - Xấu với mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Canh Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Không có sao tốtSao Xấu
Trùng PhụcKỵ cưới hỏi, an táng
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Tây
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Kim Thổ (Xấu) - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngũ Hành
- Ngày: Bính Ngọ (Mệnh Thủy) - Thiên Hà Thủy (Nước Trên Trời)
- Tháng: Đinh Hợi (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Sâm )
Sao Sâm: Thuộc Thủy tinh, sao tốt, mang tên con Vượn. Chủ về vinh hoa phú quý, an táng cát lợi, kinh doanh buôn bán phát tài, hôn thú cát lợi.
Sâm tinh còn gọi “Văn khúc xương”.
Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường.
Mở hiệu xây nhà thì rất tốt.
Hôn thú về sau vẹn đôi đường.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Tuyết - Các trận mưa tuyết lớn. Mặt trời ở kinh độ 255°.
- Trực ngày: Trừ (Tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Quý, Thiên Ân, Thiên ThànhTốt mọi việc. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Địa Hỏa, Quả TúKiêng động thổ làm nhà. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Kim Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngũ Hành
- Ngày: Quý Sửu (Mệnh Mộc) - Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
- Tháng: Đinh Hợi (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Chấn )
Sao Chẩn: Là Thủy tinh, mang tên con Giun, sao tốt. Chủ về thăng quan tiến chức tăng tài lộc, kinh doanh phát tài hôn thú và an táng đều tốt.
Chẩn tinh chiếu rọi: chủ vẻ vang.
Thăng quan, thăng cấp, lộc tài tăng.
Việc hiếu, việc hôn đều rất tốt.
Kinh doanh, buôn bán ắt phồn xương.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Đông - Bắt đầu mùa đông. Mặt trời ở kinh độ 225°.
- Trực ngày: Nguy (Xấu) - Xấu với mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Nguyệt ĐứcTốt mọi việc
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Kim Thổ (Xấu) - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Ngọ (Mệnh Kim) - Sa Trung Kim (Vàng Trong Cát)
- Tháng: Đinh Hợi (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Ngưu )
Sao Ngưu: thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Ngưu (con Trâu ). Chủ về cưới xin, kinh doanh bất lợi, hao tổn sức lực tài sản.
Sao Ngưu tổn lực với hao tài.
Gây dùng bất lợi, dễ bì ai.
Cưới hỏi, xây nhà nên cẩn thận.
Kinh doanh, trồng trọt mất vốn lời.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Minh Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Vãng Vong, Tam Nương) - Tiết khí: Tiểu Tuyết - Tuyết bắt đầu rơi ở lượng nhỏ. Mặt trời ở kinh độ 240°.
- Trực ngày: Thành (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú, khai trương. Nhưng xấu với kiện cáo, tranh chấp.
- Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Thiên Hỷ, Phúc SinhTốt mọi việc. Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Được hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Vãng Vong, Cô ThầnKiêng xuất hành, cưới hỏi, động thổ. Kiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Kim Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Mùi (Mệnh Kim) - Sa Trung Kim (Vàng Trong Cát)
- Tháng: Đinh Hợi (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Nữ )
Sao Nữ: Thuộc thổ tinh, là sao xấu, mang tên con Bức (con Dơi ). Chủ về Hao tiền tốn của bất lợi sinh đẻ, dễ bị lừa lọc.
Nữ tinh : Phụ nữ phải e mình.
Giao dịch đề phòng kẻ sở khanh.
Sinh nở nên tầm thầy thuốc giỏi.
Hao tài tốn của, thiệt gia đình.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Tiểu Tuyết - Tuyết bắt đầu rơi ở lượng nhỏ. Mặt trời ở kinh độ 240°.
- Trực ngày: Bế (Xấu) - Xấu mọi việc trừ đắp đê và lấp hố, lắp rãnh.
- Tuổi xung khắc: Canh Thìn, Bính Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Không có sao tốtSao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Hảo Dương (Tốt) - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Tuất (Mệnh Mộc) - Bình Địa Mộc (Gỗ Đồng Bằng)
- Tháng: Đinh Hợi (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Thất )
Sao Thất: Thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Lợn. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, xây dựng buôn bán kinh doanh đều thuận lợi.
Thất tinh chiếu sáng, việc hanh thông.
Công danh, sự nghiệp rất quang vinh.
Mở hiệu, làm nhà đều thịnh đạt.
Hôn nhân, con cái ắt thân vinh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Thiên Lao (Hắc Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Đại Tuyết - Các trận mưa tuyết lớn. Mặt trời ở kinh độ 255°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Lục HợpTốt mọi việc
Sao Xấu
Tiểu HaoKỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thuần Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Dần (Mệnh Thủy) - Đại Khê Thủy (Nước Khe Lớn)
- Tháng: Đinh Hợi (Mệnh Thổ) - Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Giác )
Sao Giác: Thuộc Mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giao (Cá sấu ). Chủ về thi cử đỗ đạt, gặp quý nhân, con cháu tốt lanh, vinh hiển, lợi cho việc làm hôn thú. Kỵ mai táng và xây cất mộ phần.
Được việc, chủ vinh than.
Đi thi đỗ đạt, gặp quý nhân.
Giá thú, hôn nhân, sinh quý tử.
Nên kiêng mai táng, sửa âm phần.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Tháng 11 năm 2025
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Tiểu Hàn - Rét nhẹ. Mặt trời ở kinh độ 285°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Đinh Mùi, Ất Mùi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Lục HợpTốt mọi việc
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Đường (Tốt) - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Tháng: Mậu Tý (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Đẩu )
Sao Đẩu: Thuộc mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giải. Chủ về hôn nhân sinh nở tốt đẹp, xây dựng nhà cửa tốt, chăn nuôi trồng trọt tốt.
Đẩu tinh sáng láng lại dồi dào.
Hôn nhân sinh nở ven toàn sao.
Chăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của.
Làm nhà, thả cá, xứng ước ao.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Tiểu Hàn - Rét nhẹ. Mặt trời ở kinh độ 285°.
- Trực ngày: Chấp (Khá tốt) - Tốt cho khởi công xây dựng. Nhưng xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương.
- Tuổi xung khắc: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Nguyệt Đức, Thiên Quý, Thiên Ân, Thiên Quan, Giải ThầnTốt mọi việc. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương. Tốt nhất cho xuất hành, giao dịch. Rất tốt, giải các sao xấu
Sao Xấu
Thiên Hỏa, Nguyệt PháKiêng động thổ, lợp mái. Kiêng động thổ làm nhà và mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Tài (Tốt) - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt hướng dẫn. Mọi việc đều thuận.
Ngũ Hành
- Ngày: Nhâm Ngọ (Mệnh Mộc) - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
- Tháng: Mậu Tý (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Giác )
Sao Giác: Thuộc Mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giao (Cá sấu ). Chủ về thi cử đỗ đạt, gặp quý nhân, con cháu tốt lanh, vinh hiển, lợi cho việc làm hôn thú. Kỵ mai táng và xây cất mộ phần.
Được việc, chủ vinh than.
Đi thi đỗ đạt, gặp quý nhân.
Giá thú, hôn nhân, sinh quý tử.
Nên kiêng mai táng, sửa âm phần.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đông Chí - Giữa mùa đông, ngày ngắn nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 270°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Ân, Thiên XáĐược hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương. Tốt nhất cho tế tự giải oan. Nhưng kỵ động thổ (nếu gặp Sinh Khí thì không kiêng)
Sao Xấu
Địa Hỏa, Hỏa TaiKiêng động thổ làm nhà. Kiêng động thổ, lợp mái
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Môn (Tốt) - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều sự phát triển.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Tý (Mệnh Kim) - Hải Trung Kim (Vàng Trong Biển)
- Tháng: Mậu Tý (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Hư )
Sao Hư: Là Nhật tinh, là sao xấu mang tên con Thử ( chuột ). Chủ xấu về hôn nhân, vợ chồng ly tán.
Sao Hư chiếu tới, chủ tai ương.
Nam nữ gần nhau phải giữ mình.
Một phút ba năm hoa dễ héo.
Sau này đã chắc mãi thương yêu.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Đông Chí - Giữa mùa đông, ngày ngắn nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 270°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Ân, Thiên ThànhTốt mọi việc, kỵ tố tụng. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Trùng Phục, Thiên Cương, Thọ Tử, Tiểu HaoKỵ cưới hỏi, an táng. Xấu mọi việc lớn. Kỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Tặc (Rất Xấu) - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ bị mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Ngũ Hành
- Ngày: Đinh Mão (Mệnh Hỏa) - Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
- Tháng: Mậu Tý (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Bích )
Sao Bích :Thuộc Thủy tinh,là sao tốt, mang tên con Rái. Chủ về tốt cho việc mai táng, hôn nhân, kinh doanh buôn bán thuận lợi, xây cất tốt.
Bích tinh : Mọi việc thuận nhân tình.
Cưới hỏi sinh con xứng ý mình.
Thương mại , kinh doanh nhiều lợi lộc.
Làm nhà, lợp mái ắt khang minh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Tiểu Hàn - Rét nhẹ. Mặt trời ở kinh độ 285°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Tân Dậu, Ất Dậu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Ân, Thiên ThànhĐược hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Thiên Cương, Thọ Tử, Tiểu HaoXấu mọi việc lớn. Kỵ xuất nhập tiền tài, giao dịch, đặt cọc
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Đạo (Xấu) - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, đuối lý mà thua.
Ngũ Hành
- Ngày: Kỷ Mão (Mệnh Thổ) - Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
- Tháng: Mậu Tý (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Trương )
Sao Trương: Là Nguyệt tinh, mang tên con Hươu, sao xấu nhiều tốt ít. Chủ xấu về xây dựng (riêng xây dựng tốt), tai nạn, quan hệ nam nữ.
Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà.
Cưới hỏi : Gia đình thắm tựa hoa.
Mở hàng, nhập học đều hay cả.
Tang ma chu đáo, phúc hà sa.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Đông Chí - Giữa mùa đông, ngày ngắn nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 270°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Không có sao tốtSao Xấu
Địa Hỏa, Hỏa TaiKiêng động thổ làm nhà. Kiêng động thổ, lợp mái
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Tây
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều giống như ý muốn.
Ngũ Hành
- Ngày: Bính Tý (Mệnh Thủy) - Giản Hạ Thủy (Nước cuối khe)
- Tháng: Mậu Tý (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Quỷ )
Sao Quỷ: Thuộc Kim tinh, sao xấu, mang tên con Dê. Chủ về Bất lợi cho xây dựng nhà cửa, hôn thú, riêng mai táng tốt.
Quỷ tinh chiếu rọi khiến buồn thương.
Làm nhà chẳng ở, chủ nhân vong.
Cưới xin ngày ấy cần nên tránh.
Sao này chỉ lợi việc hiếu tang.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đông Chí - Giữa mùa đông, ngày ngắn nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 270°.
- Trực ngày: Thành (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú, khai trương. Nhưng xấu với kiện cáo, tranh chấp.
- Tuổi xung khắc: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Nguyệt Đức, Thiên Quý, Thiên Hỷ, Tam Hợp, Thiên ÂnTốt mọi việc. Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Cô ThầnKiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Môn (Tốt) - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều sự phát triển.
Ngũ Hành
- Ngày: Nhâm Thân (Mệnh Kim) - Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)
- Tháng: Mậu Tý (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tất )
Sao Tất: Là Nguyệt tinh, sao tốt, mang tên con Quạ. Chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi.
Tất tinh chiếu sáng tốt hoà đều.
Nông trang thóc gạo, lúa, tằm… nhiều.
Nhà cửa khang trang, hôn thú đẹp.
Sinh con : nam quý, nữ yêu kiều.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Đông Chí - Giữa mùa đông, ngày ngắn nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 270°.
- Trực ngày: Trừ (Tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Lục Hợp, Thiên ÂnTốt mọi việc. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Đường (Tốt) - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Sửu (Mệnh Kim) - Hải Trung Kim (Vàng Trong Biển)
- Tháng: Mậu Tý (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Nguy )
Sao Nguy: Là Nguyệt tinh, là sao xấu, mang tên con Én. Chủ về tán gia bại sản, kinh doanh bất lợi, kị xây cất nhà cửa.
Sao nguy : Kị nhất việc làm nhà.
Nhà rộng, lầu cao - Ở được à?
Kinh doanh, việc hiếu đều nên tránh.
E rằng bại sản với khuynh gia.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đông Chí - Giữa mùa đông, ngày ngắn nhất trong năm. Mặt trời ở kinh độ 270°.
- Trực ngày: Trừ (Tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Lục HợpTốt mọi việc, kỵ tố tụng. Tốt mọi việc
Sao Xấu
Trùng PhụcKỵ cưới hỏi, an táng
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Hầu (Xấu) - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, nếu máu chảy sẽ khó cầm.
Ngũ Hành
- Ngày: Đinh Sửu (Mệnh Thủy) - Giản Hạ Thủy (Nước cuối khe)
- Tháng: Mậu Tý (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Liễu )
Sao Liễu: Thuộc Thổ tinh, sao xấu, mang tên con Hoẵng. Chủ về hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.
Liễu tinh chiếu rọi lắm nguy nan.
Hao tài, tốn của, thiệt gia đình.
Hơn hết thì chăm lo hướng thiện.
Lo sao bản mệnh được an khang.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tiểu Cát (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Đại An (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tốc Hỷ (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Thanh Long (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Tiểu Hàn - Rét nhẹ. Mặt trời ở kinh độ 285°.
- Trực ngày: Nguy (Xấu) - Xấu với mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Hỷ, Tam HợpTốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. Tốt mọi việc
Sao Xấu
Cô ThầnKiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Dương (Tốt) - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều giống như ý muốn.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Thân (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Tháng: Mậu Tý (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Đê )
Sao Đê: Thuộc Thổ tinh, là sao xấu, mang tên con Lạc (Cầy hương ). Chủ việc xấu phải đề phòng. Kỵ động thổ, kinh doanh, xuất hành.
Đê tinh rất xấu, phải đề phòng.
Động thổ, hôn nhân dễ tai ương.
Kinh doanh, ký kết hay chìm đắm.
Xuất hành, xây cất - ngại đối phương.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tiểu Cát (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Đại An (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Lưu Niên (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Minh Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Tiểu Hàn - Rét nhẹ. Mặt trời ở kinh độ 285°.
- Trực ngày: Thành (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú, khai trương. Nhưng xấu với kiện cáo, tranh chấp.
- Tuổi xung khắc: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Không có sao tốtSao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thiên Hầu (Xấu) - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, nếu máu chảy sẽ khó cầm.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Dậu (Mệnh Thủy) - Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
- Tháng: Mậu Tý (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Phòng )
Sao Phòng: Thuộc Thái dương, là sao tốt, mang tên con Thỏ. Chủ vượng về tài sản ruộng đất, giàu sang, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ.
Phòng tinh tốt lắm : Vượng điền - tài.
Hạnh phúc, giàu sang đẹp cả hai.
Xây cất, cưới xin… gia cảnh thắm.
Sĩ – nông – công - cổ thấy hoà hài.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Tháng 12 năm 2025
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Lập Xuân - Bắt đầu mùa xuân. Mặt trời ở kinh độ 315°.
- Trực ngày: Kiến (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù).
- Tuổi xung khắc: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Không có sao tốtSao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Đầu (Tốt) - Xuất phát nên đi vào sáng sớm. Tài lộc thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Giáp Dần (Mệnh Thủy) - Đại Khê Thủy (Nước Khe Lớn)
- Tháng: Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tâm )
Sao Tâm : thuộc Thái âm, là sao xấu, mang tên con Hồ (Cáo ). Chủ kinh doanh làm ăn thua lỗ, hôn nhân bất lợi, thị phi kiện tụng.
Sao Tâm xấu lắm, chớ xem thường.
Việc việc dặn lòng hãy thuỷ chung.
Ăn hỏi, cưới xin đều bất lợi.
Kinh doanh thua lỗ, kiện nhau hăng.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Rất Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Xuân - Bắt đầu mùa xuân. Mặt trời ở kinh độ 315°.
- Trực ngày: Bình (Khá tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên ThànhTốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Đại Hao, Tử Khí, Quan PhùXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Chu Tước (Xấu) - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Đinh Tị (Mệnh Thổ) - Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
- Tháng: Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Đẩu )
Sao Đẩu: Thuộc mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giải. Chủ về hôn nhân sinh nở tốt đẹp, xây dựng nhà cửa tốt, chăn nuôi trồng trọt tốt.
Đẩu tinh sáng láng lại dồi dào.
Hôn nhân sinh nở ven toàn sao.
Chăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của.
Làm nhà, thả cá, xứng ước ao.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Hàn - Rét đậm, rét hại. Mặt trời ở kinh độ 300°.
- Trực ngày: Mãn (Khá tốt) - Tốt cho Tế tự, cầu tài, cầu phúc. Nhưng xấu việc khác (vì có sao Thổ Ôn, Quả Tú, Thiên Cẩu).
- Tuổi xung khắc: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên QuýTốt mọi việc
Sao Xấu
Quả TúKiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Kiếp (Tốt) - Xuất phát, cầu tài được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận tiện.
Ngũ Hành
- Ngày: Quý Mão (Mệnh Kim) - Kim Bạch Kim (Vàng qua luyện chế)
- Tháng: Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Tỉnh )
Sao Tỉnh: Thuộc mộc tinh, sao tốt, mang tên con Hươu. Chủ về xây dựng nhà cửa, thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi. Kị an táng.
Tỉnh tinh: chỉ tránh việc tang thôi.
Thi cử, công danh - đệ nhất ngôi.
Trồng trọt chăn nuôi thu hoạch tốt.
Làm nhà, hôn thú đẹp cả đôi.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Kim Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Nguyệt Kỵ) - Tiết khí: Lập Xuân - Bắt đầu mùa xuân. Mặt trời ở kinh độ 315°.
- Trực ngày: Trừ (Tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức HợpTốt mọi việc, kỵ tố tụng
Sao Xấu
Quả TúKiêng cưới hỏi
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Kiếp (Tốt) - Xuất phát 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được giống như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Mão (Mệnh Thủy) - Đại Khê Thủy (Nước Khe Lớn)
- Tháng: Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Vĩ )
Sao Vĩ: Thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Hổ. Chủ về giá thú, xuất ngoại, kinh doanh tốt, thăng quan tiến chức, sự nghiệp hưng vượng, xây cất nhà cửa.
Vĩ tinh chiếu sáng tốt vô cùng.
Làm nhà, cưới hỏi được hanh thông.
Xuất ngoại kinh doanh nhiều thuận lợi.
Tiến chức, thăng quan… sự nghiệp hưng.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Đại An (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tiểu Cát (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Lập Xuân - Bắt đầu mùa xuân. Mặt trời ở kinh độ 315°.
- Trực ngày: Phá (Xấu) - Tốt cho chữa bệnh, phá dỡ nhà cũ, bỏ đồ cũ. Nhưng xấu với các việc khác.
- Tuổi xung khắc: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Quan, Phúc SinhTốt mọi việc. Tốt nhất cho xuất hành, giao dịch. Được hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (Xấu) - Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng không có sự phát triển. Rất xấu trong mọi việc.
Ngũ Hành
- Ngày: Canh Thân (Mệnh Mộc) - Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)
- Tháng: Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Hư )
Sao Hư: Là Nhật tinh, là sao xấu mang tên con Thử ( chuột ). Chủ xấu về hôn nhân, vợ chồng ly tán.
Sao Hư chiếu tới, chủ tai ương.
Nam nữ gần nhau phải giữ mình.
Một phút ba năm hoa dễ héo.
Sau này đã chắc mãi thương yêu.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Hàn - Rét đậm, rét hại. Mặt trời ở kinh độ 300°.
- Trực ngày: Nguy (Xấu) - Xấu với mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Thiên Quan, Phúc SinhTốt mọi việc. Tốt nhất cho xuất hành, giao dịch. Được hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Đông
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Tây
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Túc (Xấu) - Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng không có sự phát triển. Rất xấu trong mọi việc.
Ngũ Hành
- Ngày: Bính Thân (Mệnh Hỏa) - Sơn Hạ Hỏa (Lửa Dưới Núi)
- Tháng: Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Khuê )
Sao Khuê: thuộc mộc tinh, là sao xấu, mang tên con Sói. Chủ về nửa tốt nửa xấu, tốt cho phúc lộc, hôn nhân, xấu về khai trương động thổ, an táng.
Khuê tinh thuộc Mộc có phần lành.
Vợ chồng hoà thuận, phúc lộc sinh.
Chỉ tránh mở hang cùng động thổ.
Đưa ma, sửa mộ cũng nên rành.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Thanh Long (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Hàn - Rét đậm, rét hại. Mặt trời ở kinh độ 300°.
- Trực ngày: Thu (Không tốt) - Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng.
- Tuổi xung khắc: Canh Thìn, Bính Thìn
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Không có sao tốtSao Xấu
Trùng Phục, Thiên CươngKỵ cưới hỏi, an táng. Xấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Đầu (Tốt) - Xuất phát nên đi vào sáng sớm. Tài lộc thắng lợi. Mọi việc như ý.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Tuất (Mệnh Mộc) - Bình Địa Mộc (Gỗ Đồng Bằng)
- Tháng: Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Vị )
Sao Vị: Thuộc Thổ tinh, là sao tốt, mang tên con chim trĩ. Chủ về xây dựng cát lợi, vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi.
Vị tinh : Phú quý với vinh hoa.
Mọi việc hãy nên ráng sức ta.
Mua bán, xây nhà cùng cưới hỏi.
Công to, việc lớn rất thuận hoà.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Minh Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Dương Công Kỵ Nhật) - Tiết khí: Lập Xuân - Bắt đầu mùa xuân. Mặt trời ở kinh độ 315°.
- Trực ngày: Thu (Không tốt) - Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng.
- Tuổi xung khắc: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Ân, Sinh KhíĐược hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương. Tốt nhất cho việc làm nhà, sửa nhà, động thổ
Sao Xấu
Địa HỏaKiêng động thổ làm nhà
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Kiếp (Tốt) - Xuất phát, cầu tài được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận tiện.
Ngũ Hành
- Ngày: Tân Hợi (Mệnh Kim) - Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
- Tháng: Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Cang )
Sao Cang: Thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long ( Rồng ). Chủ về việc phải thận trọng, mọi việc phải giữ gìn, không được tùy tiện làm liều. Kỵ hôn thú.
Đứng trường phái giữ mình.
Mọi việc làm ăn tính thật rành.
Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh.
Làm liều hậu quả khó phân minh.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Đại Hàn - Rét đậm, rét hại. Mặt trời ở kinh độ 300°.
- Trực ngày: Định (Khá tốt) - Tốt cho cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc liên hoan, nhưng xấu với kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.
- Tuổi xung khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên ThànhTốt mọi việc, kỵ tố tụng. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Đại Hao, Tử Khí, Quan PhùXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Chính Đông
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Huyền Vũ (Xấu) - Xuất phát thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Ngũ Hành
- Ngày: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
- Tháng: Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Liễu )
Sao Liễu: Thuộc Thổ tinh, sao xấu, mang tên con Hoẵng. Chủ về hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.
Liễu tinh chiếu rọi lắm nguy nan.
Hao tài, tốn của, thiệt gia đình.
Hơn hết thì chăm lo hướng thiện.
Lo sao bản mệnh được an khang.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Hàn - Rét đậm, rét hại. Mặt trời ở kinh độ 300°.
- Trực ngày: Nguy (Xấu) - Xấu với mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Canh Dần, Giáp Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Thiên Quan, Phúc SinhTốt mọi việc. Tốt nhất cho xuất hành, giao dịch. Được hưởng Phúc tốt
Sao Xấu
Trùng PhụcKỵ cưới hỏi, an táng
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Bắc
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Thanh Long Túc (Xấu) - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Mậu Thân (Mệnh Thổ) - Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
- Tháng: Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Dực )
Sao Dực: Là Hỏa tinh, mang tên con Rắn, sao tốt. Chủ vượng tài lộc, con cháu giàu sang, xây dựng, hôn thú cát lợi. Có quan điểm cho là sao xấu mọi việc.
Dực tinh tối kị việc làm nhà.
Tai nạn chợt xảy, thiệt chủ nhà.
Nam - nữ gần nhau gìn chữ chính.
Thói nguyệt tham hoa, lắm xót xa.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày:
Thanh Long (Hoàng Đạo)
(Phạm: Tam Nương) - Tiết khí: Lập Xuân - Bắt đầu mùa xuân. Mặt trời ở kinh độ 315°.
- Trực ngày: Thành (Tốt) - Tốt cho xuất hành, giá thú, khai trương. Nhưng xấu với kiện cáo, tranh chấp.
- Tuổi xung khắc: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên ÂnTốt mọi việc. Được hưởng Phúc khi làm nhà, khai trương
Sao Xấu
Thiên CươngXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Tây Bắc
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Đông Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu (Tốt) - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngũ Hành
- Ngày: Canh Tuất (Mệnh Kim) - Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
- Tháng: Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Giác )
Sao Giác: Thuộc Mộc tinh, là sao tốt, mang tên con Giao (Cá sấu ). Chủ về thi cử đỗ đạt, gặp quý nhân, con cháu tốt lanh, vinh hiển, lợi cho việc làm hôn thú. Kỵ mai táng và xây cất mộ phần.
Được việc, chủ vinh than.
Đi thi đỗ đạt, gặp quý nhân.
Giá thú, hôn nhân, sinh quý tử.
Nên kiêng mai táng, sửa âm phần.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Đại An (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tiểu Cát (Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Tiểu Hàn - Rét nhẹ. Mặt trời ở kinh độ 285°.
- Trực ngày: Định (Khá tốt) - Tốt cho cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc liên hoan, nhưng xấu với kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.
- Tuổi xung khắc: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên Quý, Thiên ThànhTốt mọi việc. Tốt nhất cho cưới gả, giao dịch, ký hợp đồng
Sao Xấu
Đại Hao, Tử Khí, Quan PhùXấu mọi việc lớn
Xuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Đông Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Nam
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Chu Tước (Xấu) - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngũ Hành
- Ngày: Quý Tị (Mệnh Thủy) - Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
- Tháng: Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Nguy )
Sao Nguy: Là Nguyệt tinh, là sao xấu, mang tên con Én. Chủ về tán gia bại sản, kinh doanh bất lợi, kị xây cất nhà cửa.
Sao nguy : Kị nhất việc làm nhà.
Nhà rộng, lầu cao - Ở được à?
Kinh doanh, việc hiếu đều nên tránh.
E rằng bại sản với khuynh gia.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Xích Khẩu (Không Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tiểu Cát (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Đại An (Tốt)
Đánh giá: Khá Tốt
Đánh giá ngày theo mục đích
Lưu ý: Điểm số trên chưa xét đến yếu tố cá nhân (ngày sinh, giờ sinh của mệnh chủ).
Thông tin chung trong ngày
- Ngày: Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
- Tiết khí: Đại Hàn - Rét đậm, rét hại. Mặt trời ở kinh độ 300°.
- Trực ngày: Trừ (Tốt) - Tốt chung cho mọi việc.
- Tuổi xung khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Ngọc hạp thông thư (Sao Tốt - Xấu)
Sao Tốt
Thiên QuýTốt mọi việc
Sao Xấu
Không có sao xấuXuất hành
- Hỷ Thần (hướng tốt): Chính Nam
- Tài Thần (hướng tốt): Chính Tây
- Hạc Thần (hướng xấu): Tây Bắc
- Ngày xuất hành (Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu (Tốt) - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Ngũ Hành
- Ngày: Nhâm Dần (Mệnh Kim) - Kim Bạch Kim (Vàng qua luyện chế)
- Tháng: Kỷ Sửu (Mệnh Hỏa) - Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
- Năm: Ất Tị (Mệnh Hỏa) - Phú Đăng Hỏa (Lửa Đèn To)
Nhị Thập Bát Tú ( Sao Sâm )
Sao Sâm: Thuộc Thủy tinh, sao tốt, mang tên con Vượn. Chủ về vinh hoa phú quý, an táng cát lợi, kinh doanh buôn bán phát tài, hôn thú cát lợi.
Sâm tinh còn gọi “Văn khúc xương”.
Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường.
Mở hiệu xây nhà thì rất tốt.
Hôn thú về sau vẹn đôi đường.
Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong)
- 23h-01h & 11h-13h: Tiểu Cát (Tốt)
- 01h-03h & 13h-15h: Tuyệt Lộ (Không Tốt)
- 03h-05h & 15h-17h: Đại An (Tốt)
- 05h-07h & 17h-19h: Tốc Hỷ (Tốt)
- 07h-09h & 19h-21h: Lưu Niên (Không Tốt)
- 09h-11h & 21h-23h: Xích Khẩu (Không Tốt)
Qua bài viết: Ngày tốt cho động thổ năm 2025 nếu vẫn còn thắc mắc hoặc cần tư vấn, hỗ trợ. Quý khách vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết! Vui lòng chia sẻ bài viết nếu bạn thấy thông tin ở trên sẽ hữu ích với nhiều người.
Chúc bạn buổi sáng tốt lành!