Xem ngày tốt xấu chi tiết và đầy đủ nhất. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Ngày, giờ xuất hành, khai trương, động thổ,… và nhiều việc tốt khác.
LỊCH VẠN NIÊN 2025
18
Chủ Nhật
Người chân thành lương thiện có thể khổ tạm thời, nhưng sẽ luôn có những việc khiến bạn cảm thấy mọi sự chân thành và lương thiện đều là xứng đáng.
Giờ
Tháng 04 - ÂL
Chi tiết
21:34 Tân Hợi
21 Ngày hoàng đạo (3.5/10 điểm)
Đinh Hợi Tân Tỵ Ất Tỵ
Động thổ
:
3.5/10 điểm
Cưới hỏi
:
3.5/10 điểm
Lên nhà mới
:
3.5/10 điểm
Khai trương
:
3.5/10 điểm
Chi tiết lịch vạn niên 18/05/2025
Hôm nay Chủ Nhật ngày 18/05/2025 (dương lịch), nhằm ngày 21/04/2025 (âm lịch), tức ngày Đinh Hợi, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ
Mệnh của Chi ngày tương khắc với mệnh của Can ngày (THỦY khắc HỎA) ==> Không Tốt
Khắc tuổi: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quí Mùi, Quý Sửu
Là ngày Kim Đường (Ngày hoàng đạo)
Ngày Vãng Vong (đại kị cho cưới hỏi, xuất hành hay đi chữa bệnh, khai trương động thổ)
Tiết Lập Hạ: Nghĩa là thời gian bắt đầu mùa hạ. Mặt trời ở vị trí 45 độ.
Trực ngày: Phá (Xấu). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt cho chữa bệnh, phá dỡ nhà cũ, bỏ đồ cũ. Nhưng xấu với các việc khác)
Nhị thập bát tú: Sao Mão
Sao Mão: Là Nhật tinh, sao xấu, mang tên con Gà. Chủ về xây dựng, chăn nuôi đều xấu, bất lợi về công danh, hôn thú không cát lợi.
Thuộc chòm sao: Bạch Hổ
Phương vị: Phương Tây - mùa Thu
Có thơ về Sao Mão như sau:
Mão tinh : cẩn thận việc chăn nuôi. Làm nhà, làm cửa dễ thiệt người. Thăng quan, nhậm chức phòng tai hoạ. Hôn nhân, giá thú kém xinh tươi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Nam để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Tây Bắcđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
Địa Tài, Dịch Mã (rất tốt), Kim Đường (hoàng đạo - rất tốt).
Nên làm: Tốt mọi việc, nhất cho cầu tài, khai trương, xuất hành, giao dịch. để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
, Nguyệt Phá, Thần Cách, Vãng Vong, Không Phòng,
Không nên: Kỵ để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Đinh Hợi => mệnh Thổ tên đầy đủ Ốc Thượng Thổ dịch nghĩa => Đất nóc nhà
Khắc tuổi: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quí Mùi, Quý Sửu
Ngũ hành Tháng: tháng Tân Tỵ => mệnh Kim tên đầy đủ Bạch Lạp Kim dịch nghĩa => Vàng sáp ong
Khắc tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Ngũ hành Năm: năm Ất Tỵ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 21/04/2025 là ngày Kim Dương - Tốt
Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."