Xem ngày tốt xấu chi tiết và đầy đủ nhất. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Ngày, giờ xuất hành, khai trương, động thổ,… và nhiều việc tốt khác.
LỊCH VẠN NIÊN 2025
12
Thứ Hai
Lễ phật đản
So sánh cũng là một loại ngôn ngữ phán xét.
Giờ
Tháng 04 - ÂL
Chi tiết
02:35 Kỷ Sửu
15 Ngày hắc đạo (4.5/10 điểm)
Tân Tỵ Tân Tỵ Ất Tỵ
Động thổ
:
4.5/10 điểm
Cưới hỏi
:
4.5/10 điểm
Lên nhà mới
:
4.5/10 điểm
Khai trương
:
4.5/10 điểm
Chi tiết lịch vạn niên 12/05/2025
Hôm nay Thứ Hai ngày 12/05/2025 (dương lịch), nhằm ngày 15/04/2025 (âm lịch), tức ngày Tân Tỵ, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ
Mệnh của Chi ngày tương khắc với mệnh của Can ngày (HỎA khắc KIM) ==> Không Tốt
Khắc tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Là ngày Câu Trần (Ngày hắc đạo)
Tiết Lập Hạ: Nghĩa là thời gian bắt đầu mùa hạ. Mặt trời ở vị trí 45 độ.
Trực ngày: Kiến (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù)
Nhị thập bát tú: Sao Nguy
Sao Nguy: Là Nguyệt tinh, là sao xấu, mang tên con Én. Chủ về tán gia bại sản, kinh doanh bất lợi, kị xây cất nhà cửa.
Thuộc chòm sao: Huyền Vũ
Phương vị: Phương Bắc - mùa Đông
Có thơ về Sao Nguy như sau:
Sao nguy : Kị nhất việc làm nhà. Nhà rộng, lầu cao - Ở được à? Kinh doanh, việc hiếu đều nên tránh. E rằng bại sản với khuynh gia.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Tâyđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
Phúc Hậu, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân (rất tốt), Thiên Đức (rất tốt), Thiên Phúc, Thiên Ân (rất tốt).
Nên làm: Tốt mọi việc, nhất cho cầu tài, khai trương. để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
, Tiểu Hồng Sa, Thổ Phủ, Thụ Tử (rất xấu), Lục Bất Thành, Câu Trận (hắc đạo), Ly Sào, Kim Thần Thất Sát (rất xấu - không sao nào hóa giải được),
Không nên: Kỵ để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Tân Tỵ => mệnh Kim tên đầy đủ Bạch Lạp Kim dịch nghĩa => Vàng sáp ong
Khắc tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Ngũ hành Tháng: tháng Tân Tỵ => mệnh Kim tên đầy đủ Bạch Lạp Kim dịch nghĩa => Vàng sáp ong
Khắc tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Ngũ hành Năm: năm Ất Tỵ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 15/04/2025 là ngày Kim Dương - Tốt
Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."