Xem ngày tốt xấu chi tiết và đầy đủ nhất. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Ngày, giờ xuất hành, khai trương, động thổ,… và nhiều việc tốt khác.
LỊCH VẠN NIÊN 2025
18
Thứ Tư
Hãy cho đi một cách chân thành, bạn sẽ nhận lại được nhiều hơn những gì bạn nghĩ.
Giờ
Tháng 05 - ÂL
Chi tiết
00:53 Nhâm Tý
23 Ngày hoàng đạo (7.0/10 điểm)
Mậu Ngọ Nhâm Ngọ Ất Tỵ
Động thổ
:
7.0/10 điểm
Cưới hỏi
:
7.0/10 điểm
Lên nhà mới
:
7.0/10 điểm
Khai trương
:
7.0/10 điểm
Chi tiết lịch vạn niên 18/06/2025
Hôm nay Thứ Tư ngày 18/06/2025 (dương lịch), nhằm ngày 23/05/2025 (âm lịch), tức ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ
Mệnh của Chi ngày tương sinh với mệnh của Can ngày (HỎA sinh THỔ) ==> Khá
Khắc tuổi: Bính Tý, Giáp Tý
Là ngày Tư Mệnh (Ngày hoàng đạo)
Ngày Nguyệt Kỵ (Kiêng kỵ theo dân gian)
Tiết Mang Chủng: Nghĩa là thời gian ngũ cốc hoa màu vào mùa. Mặt trời ở vị trí 75 độ.
Trực ngày: Kiến (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt cho xuất hành, giá thú. Nhưng xấu với động thổ (vì có sao Thổ Phù)
Nhị thập bát tú: Sao Sâm
Sao Sâm: Thuộc Thủy tinh, sao tốt, mang tên con Vượn. Chủ về vinh hoa phú quý, an táng cát lợi, kinh doanh buôn bán phát tài, hôn thú cát lợi.
Thuộc chòm sao: Bạch Hổ
Phương vị: Phương Tây - mùa Thu
Có thơ về Sao Sâm như sau:
Sâm tinh còn gọi “Văn khúc xương”. Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường. Mở hiệu xây nhà thì rất tốt. Hôn thú về sau vẹn đôi đường.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Bắc để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Đôngđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
Thiên Quan, Mãn Đức Tính, Quan Nhật,, Nguyệt Ân, Ngũ Hợp.
Nên làm: Tốt mọi việc, nhất cho cầu tài, khai trương, xuất hành, giao dịch. để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành Ngày: ngày Mậu Ngọ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Thiên Thượng Hỏa dịch nghĩa => Lửa trên trời
Khắc tuổi: Bính Tý, Giáp Tý
Ngũ hành Tháng: tháng Nhâm Ngọ => mệnh Mộc tên đầy đủ Dương Liễu Mộc dịch nghĩa => Gỗ cây dương
Khắc tuổi: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngũ hành Năm: năm Ất Tỵ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 23/05/2025 là ngày Thiên Hầu - Xấu
Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, nếu máu chảy sẽ khó cầm.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."