Xem ngày tốt xấu chi tiết và đầy đủ nhất. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Ngày, giờ xuất hành, khai trương, động thổ,… và nhiều việc tốt khác.
LỊCH VẠN NIÊN 2025
19
Thứ Năm
Hạnh phúc đối với mỗi người sẽ khác nhau, do đó tiêu chuẩn đặt ra cũng hoàn toàn khác nốt.
Giờ
Tháng 05 - ÂL
Chi tiết
16:59 Nhâm Thân
24 Ngày hắc đạo (6.5/10 điểm)
Kỷ Mùi Nhâm Ngọ Ất Tỵ
Động thổ
:
6.5/10 điểm
Cưới hỏi
:
6.5/10 điểm
Lên nhà mới
:
6.5/10 điểm
Khai trương
:
6.5/10 điểm
Chi tiết lịch vạn niên 19/06/2025
Hôm nay Thứ Năm ngày 19/06/2025 (dương lịch), nhằm ngày 24/05/2025 (âm lịch), tức ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ
Can và Chi ngày cùng mệnh (THỔ vs THỔ) ==> Tốt
Khắc tuổi: Ðinh Sửu, Ất Sửu
Là ngày Câu Trần (Ngày hắc đạo)
Tiết Mang Chủng: Nghĩa là thời gian ngũ cốc hoa màu vào mùa. Mặt trời ở vị trí 75 độ.
Trực ngày: Trừ (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt chung cho mọi việc)
Nhị thập bát tú: Sao Tỉnh
Sao Tỉnh: Thuộc mộc tinh, sao tốt, mang tên con Hươu. Chủ về xây dựng nhà cửa, thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi. Kị an táng.
Thuộc chòm sao: Chu Tước
Phương vị: Phương Nam - mùa Hạ
Có thơ về Sao Tỉnh như sau:
Tỉnh tinh: chỉ tránh việc tang thôi. Thi cử, công danh - đệ nhất ngôi. Trồng trọt chăn nuôi thu hoạch tốt. Làm nhà, hôn thú đẹp cả đôi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Đôngđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
Lục Hợp (rất tốt), Ngũ Hợp.
Nên làm: Tốt mọi việc. để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
, Phủ Đầu Sát, Tam Tang, Câu Trận (hắc đạo),
Không nên: Kỵ để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Kỷ Mùi => mệnh Hỏa tên đầy đủ Thiên Thượng Hỏa dịch nghĩa => Lửa trên trời
Khắc tuổi: Ðinh Sửu, Ất Sửu
Ngũ hành Tháng: tháng Nhâm Ngọ => mệnh Mộc tên đầy đủ Dương Liễu Mộc dịch nghĩa => Gỗ cây dương
Khắc tuổi: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngũ hành Năm: năm Ất Tỵ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 24/05/2025 là ngày Thiên Thương - Tốt
Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."