Xem ngày tốt xấu chi tiết và đầy đủ nhất. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Ngày, giờ xuất hành, khai trương, động thổ,… và nhiều việc tốt khác.
LỊCH VẠN NIÊN 2025
10
Thứ Bẩy
Mấy đời bánh đúc có xương. Mấy đời gái đẹp lại thương trai nghèo.
Giờ
Tháng 04 - ÂL
Chi tiết
17:06 Quý Dậu
13 Ngày hắc đạo (3.3/10 điểm)
Kỷ Mão Tân Tỵ Ất Tỵ
Động thổ
:
3.3/10 điểm
Cưới hỏi
:
3.3/10 điểm
Lên nhà mới
:
3.3/10 điểm
Khai trương
:
3.3/10 điểm
Chi tiết lịch vạn niên 10/05/2025
Hôm nay Thứ Bẩy ngày 10/05/2025 (dương lịch), nhằm ngày 13/04/2025 (âm lịch), tức ngày Kỷ Mão, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ
Mệnh của Chi ngày tương khắc với mệnh của Can ngày (MỘC khắc THỔ) ==> Không Tốt
Khắc tuổi: Tân Dậu, Ất Dậu
Là ngày Nguyên Vũ (Ngày hắc đạo)
Ngày Tam Nương (Kiêng kỵ theo dân gian)
Tiết Lập Hạ: Nghĩa là thời gian bắt đầu mùa hạ. Mặt trời ở vị trí 45 độ.
Trực ngày: Khai (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt cho mọi việc. Nhưng xấu với động thổ và an táng
Nhị thập bát tú: Sao Nữ
Sao Nữ: Thuộc thổ tinh, là sao xấu, mang tên con Bức (con Dơi ). Chủ về Hao tiền tốn của bất lợi sinh đẻ, dễ bị lừa lọc.
Thuộc chòm sao: Huyền Vũ
Phương vị: Phương Bắc - mùa Đông
Có thơ về Sao Nữ như sau:
Nữ tinh : Phụ nữ phải e mình. Giao dịch đề phòng kẻ sở khanh. Sinh nở nên tầm thầy thuốc giỏi. Hao tài tốn của, thiệt gia đình.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Tâyđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Nên làm: Tốt mọi việc, nhất cho động thổ, sửa nhà, trồng cây, làm phúc, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, khai trương. để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
, Nhân Cách, Phi Ma Sát, Sát Chủ (rất xấu), Lỗ Ban Sát, Huyền Vũ,
Không nên: Kỵ để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Kỷ Mão => mệnh Thổ tên đầy đủ Thành Đầu Thổ dịch nghĩa => Đất trên thành
Khắc tuổi: Tân Dậu, Ất Dậu
Ngũ hành Tháng: tháng Tân Tỵ => mệnh Kim tên đầy đủ Bạch Lạp Kim dịch nghĩa => Vàng sáp ong
Khắc tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Ngũ hành Năm: năm Ất Tỵ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 13/04/2025 là ngày Đường Phong - Rất Tốt
Xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."