Xem ngày tốt xấu chi tiết và đầy đủ nhất. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Ngày, giờ xuất hành, khai trương, động thổ,… và nhiều việc tốt khác.
LỊCH VẠN NIÊN 2025
09
Thứ Hai
So sánh cũng là một loại ngôn ngữ phán xét.
Giờ
Tháng 05 - ÂL
Chi tiết
00:31 Giáp Tý
14 Ngày hoàng đạo (7.5/10 điểm)
Kỷ Dậu Nhâm Ngọ Ất Tỵ
Động thổ
:
7.5/10 điểm
Cưới hỏi
:
7.5/10 điểm
Lên nhà mới
:
7.5/10 điểm
Khai trương
:
7.5/10 điểm
Chi tiết lịch vạn niên 09/06/2025
Hôm nay Thứ Hai ngày 09/06/2025 (dương lịch), nhằm ngày 14/05/2025 (âm lịch), tức ngày Kỷ Dậu, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ
Mệnh của Can ngày tương sinh với mệnh của Chi ngày (THỔ sinh KIM) ==> Rất Tốt
Khắc tuổi: Tân Mão, Ất Mão
Là ngày Minh Đường (Ngày hoàng đạo)
Ngày Nguyệt Kỵ (Kiêng kỵ theo dân gian)
Tiết Mang Chủng: Nghĩa là thời gian ngũ cốc hoa màu vào mùa. Mặt trời ở vị trí 75 độ.
Trực ngày: Bình (Khá tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt chung cho mọi việc
Nhị thập bát tú: Sao Nguy
Sao Nguy: Là Nguyệt tinh, là sao xấu, mang tên con Én. Chủ về tán gia bại sản, kinh doanh bất lợi, kị xây cất nhà cửa.
Thuộc chòm sao: Huyền Vũ
Phương vị: Phương Bắc - mùa Đông
Có thơ về Sao Nguy như sau:
Sao nguy : Kị nhất việc làm nhà. Nhà rộng, lầu cao - Ở được à? Kinh doanh, việc hiếu đều nên tránh. E rằng bại sản với khuynh gia.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Đông Bắcđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
Nguyệt Tài, Kinh Tâm, Tuế Hợp, Hoạt Diệu, Dân Nhật, Thời Đức, Hoàng Ân (rất tốt), Minh Đường (hoàng đạo - rất tốt).
Nên làm: Tốt mọi việc, nhất cho cầu tài, khai trương, giao dịch, xuất hành, tang tế. để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành Ngày: ngày Kỷ Dậu => mệnh Thổ tên đầy đủ Đại Trạch Thổ dịch nghĩa => Đất nền nhà
Khắc tuổi: Tân Mão, Ất Mão
Ngũ hành Tháng: tháng Nhâm Ngọ => mệnh Mộc tên đầy đủ Dương Liễu Mộc dịch nghĩa => Gỗ cây dương
Khắc tuổi: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngũ hành Năm: năm Ất Tỵ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 14/05/2025 là ngày Thiên Dương - Tốt
Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều giống như ý muốn.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."