Xem ngày tốt xấu chi tiết và đầy đủ nhất. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Ngày, giờ xuất hành, khai trương, động thổ,… và nhiều việc tốt khác.
LỊCH VẠN NIÊN 2025
15
Chủ Nhật
Nếu là con đường của bạn, hãy tự bước đi, đừng than vãn và oán trách. Bởi điều đó chẳng giúp ích gì cho bạn đâu.
Giờ
Tháng 05 - ÂL
Chi tiết
23:06 Bính Tý
20 Ngày hoàng đạo (6.0/10 điểm)
Ất Mão Nhâm Ngọ Ất Tỵ
Động thổ
:
6.0/10 điểm
Cưới hỏi
:
6.0/10 điểm
Lên nhà mới
:
6.0/10 điểm
Khai trương
:
6.0/10 điểm
Chi tiết lịch vạn niên 15/06/2025
Hôm nay Chủ Nhật ngày 15/06/2025 (dương lịch), nhằm ngày 20/05/2025 (âm lịch), tức ngày Ất Mão, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ
Can và Chi ngày cùng mệnh (MỘC vs MỘC) ==> Tốt
Khắc tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Là ngày Ngọc Đường (Ngày hoàng đạo)
Ngày Vãng Vong (đại kị cho cưới hỏi, xuất hành hay đi chữa bệnh, khai trương động thổ)
Tiết Mang Chủng: Nghĩa là thời gian ngũ cốc hoa màu vào mùa. Mặt trời ở vị trí 75 độ.
Trực ngày: Thu (Không tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng
Nhị thập bát tú: Sao Mão
Sao Mão: Là Nhật tinh, sao xấu, mang tên con Gà. Chủ về xây dựng, chăn nuôi đều xấu, bất lợi về công danh, hôn thú không cát lợi.
Thuộc chòm sao: Bạch Hổ
Phương vị: Phương Tây - mùa Thu
Có thơ về Sao Mão như sau:
Mão tinh : cẩn thận việc chăn nuôi. Làm nhà, làm cửa dễ thiệt người. Thăng quan, nhậm chức phòng tai hoạ. Hôn nhân, giá thú kém xinh tươi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Đôngđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
Thiên Thành, U Vi Tinh, Tục Thế, Ngọc Đường (hoàng đạo - rất tốt), Nhân Chuyên (Trọng - có thể hóa giải các sao xấu trừ Kim Thần Thất Sát).
Nên làm: Tốt cho, nhất cho xuất hành, cầu tài lộc, khai trương. để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
, Địa Phá, Hỏa Tai, Ngũ Quỷ, Cửu Không, Băng Tiêu, Hà Khôi, Vãng Vong, Lỗ Ban Sát,
Không nên: Kỵ để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Ất Mão => mệnh Thủy tên đầy đủ Đại Khê Thủy dịch nghĩa => Nước Khe Lớn
Khắc tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngũ hành Tháng: tháng Nhâm Ngọ => mệnh Mộc tên đầy đủ Dương Liễu Mộc dịch nghĩa => Gỗ cây dương
Khắc tuổi: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngũ hành Năm: năm Ất Tỵ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 20/05/2025 là ngày Thiên Tài - Tốt
Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt hướng dẫn. Mọi việc đều thuận.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."